wherever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wherever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wherever trong Tiếng Anh.
Từ wherever trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất cứ ni nào, bất cứ nơi nào, đến ni nào, ở ni nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wherever
bất cứ ni nàoadverb |
bất cứ nơi nàoadverb May we continue to oppose evil wherever it is found. Cầu xin cho chúng ta tiếp tục chống lại điều ác bất cứ nơi nào có điều đó. |
đến ni nàoadverb |
ở ni nàoadverb |
Xem thêm ví dụ
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
What, do you two just break in wherever you go? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
They're available with a click of the mouse, or if you want to, you could probably just ask the wall one of these days, wherever they're going to hide the things that tell us all this stuff. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Then we can excavate wherever we want Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn. |
Today, I devote all of my time to working on this problem, and I'll go wherever the science takes me. Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi |
You went wherever life took you for work, and people were mostly welcoming of you. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
So wherever we can, we seek to foster and strengthen inclusive economic growth. Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm. |
However, cooperation will bring us contentment and great happiness as we do Jehovah’s will wherever we live on earth at that time. Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
Wherever I go, I see the fire and smell the flesh. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
What can we personally do to be more effective Witnesses wherever we serve? Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống? |
“Wherever you are, whatever your circumstances may be, you are not forgotten. “Cho dù các [chị] em đang ở đâu, cho dù hoàn cảnh của các [chị] em ra sao đi nữa, các [chị] em cũng không bị quên lãng đâu. |
Wherever he was tonight, she wished him as much happiness as he had brought them. Dù ông ở đâu trong đêm nay, cô cũng mong ông hạnh phúc nhiều như niềm hạnh phúc mà ông đã mang về cho cô. |
Whether on the mountaintop or at the seashore, wherever crowds would gather, Jesus publicly preached Jehovah’s truths. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
You open yourself up and go with the flow wherever the universe takes you. Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới. |
Held as heroines by some and labeled as terrorists by others, they take up arms to bring their music to their fans wherever they are. Tổ chức như là nhân vật nữ chính của một số và dán nhãn là kẻ khủng bố bởi những người khác, họ cầm vũ khí để mang âm nhạc của mình với người hâm mộ của họ bất cứ nơi nào họ đang có. |
" Wherever you look there's something to be seen. " " bất kì cái gì bạn nhìn sẽ có thứ gì đó được nhìn. " |
Wherever you go or whatever you do, ponder who would enjoy the occasion and then listen to the Spirit as He directs you. Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em. |
What I'm saying is, we should be less concerned with the specific set of colleges they might be able to apply to or might get into and far more concerned that they have the habits, the mindset, the skill set, the wellness, to be successful wherever they go. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
We know that people will work from wherever they want, whenever they want, in whatever way they want. Chúng ta biết rằng con người sẽ làm việc ở bất cứ nơi nào mà họ muốn, bất cứ lúc nào mà họ muốn, bằng bất cứ cách nào mà họ muốn,. |
Neither participant can succeed without the other so the recommended approach is to implement the transformation as a joint activity wherever possible. Không người tham gia nào có thể thành công mà không có người khác, vì vậy phương pháp được đề xuất là thực hiện chuyển đổi như một hoạt động chung bất cứ khi nào có thể. |
You each have enough money to stake you for six months, wherever you go. Các anh mỗi người có đủ tiền để sống trong sáu tháng, cho dù các anh đi đâu. |
+ 10 But wherever you enter into a city and they do not receive you, go out into its main streets and say: 11 ‘We wipe off against you even the dust that sticks to our feet from your city. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
Wherever Đâu cũng được. |
Vibration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process. Phương pháp phân tích mỏi sử dụng bất cứ nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tải, đó là do quá trình ngẫu nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wherever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wherever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.