wharf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wharf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wharf trong Tiếng Anh.
Từ wharf trong Tiếng Anh có các nghĩa là bến tàu, cầu tàu, bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wharf
bến tàunoun (man-made landing place jutting out to water) Officer down, nicholls wharf. Sĩ quan bị hạ, đường bến tàu Nicholls. |
cầu tàunoun The following morning, the ship docked alongside the wharf. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu. |
bếnnoun The following morning, the ship docked alongside the wharf. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu. |
Xem thêm ví dụ
Cuxhaven is home to an important fisherman's wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008. Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008. |
Since then, a Swan statue has been erected near the Sibu wharf terminal and another statue is located in the town centre. Từ đó, một tượng thiên nga được dựng lên gần bến tàu Sibu và có một tượng khác nằm tại trung tâm thị trấn. |
The greatest influences for the development of the Zuidas are La Défense in Paris and Canary Wharf in London. Zuidas có thể so sánh được với những Trung tâm tương mại La Défense ở Paris và Canary Wharf ở Luân Đôn. |
Linguists have attempted to define a Northern dialect area, corresponding to the area north of a line that begins at the Humber estuary and runs up the River Wharfe and across to the River Lune in north Lancashire. Các nhà ngôn ngữ đã nỗ lực nhằm xác định một khu vực phương ngữ miền Bắc, tương ứng với khu vực nằm về phía bắc một đường bắt đầu tại cửa sông Humber và chạy ngược sông sông Wharfe và qua đến sông Lune tại miền bắc Lancashire. |
With the workers in the yard and the boats that moor at the wharf... we make £ 10 a day. Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày. |
How plainly he's a fugitive! no baggage, not a hat- box, valise, or carpet- bag, -- no friends accompany him to the wharf with their adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
The death of Standish was a real mystery until you used the same compound to blow up the wharf. Cái chết của Standish là 1 bí ẩn thật sự cho đến khi ông dùng cùng loại hỗn hợp đó để thổi bay cái cầu tàu. |
On May 24, Confederate Maj. Gen. Fitzhugh Lee's cavalry division (about 2,500 men) attacked the Union supply depot at Wilson's Wharf, on the James River in eastern Charles City, Virginia. Vào ngày 24 tháng 5, Sư đoàn Kỵ binh Liên minh (khoảng 2.500 lính) của Thiếu tướng Fitzhugh Lee tấn công kho quân nhu của phe Liên bang tại Wilson's Wharf, trên sông James River ở phía Đông Thành phố Charles, Virginia. |
George Gawler took over from Hindmarsh in late 1838 and, despite being under orders from the Select Committee on South Australia in Britain not to undertake any public works, promptly oversaw construction of a governor's house, the Adelaide Gaol, police barracks, a hospital, a customs house and a wharf at Port Adelaide. George Gawler đã tiếp quản từ Hindmarsh vào cuối năm 1838 và, mặc dù dưới sự chỉ huy của Ủy ban Chọn ở Nam Úc ở Anh không thực hiện bất kỳ công trình công cộng nào, nhanh chóng giám sát việc xây dựng nhà của thống đốc, Nhà tù Adelaide, doanh trại cảnh sát, bệnh viện, nhà hải quan và bến cảng ở Cảng Adelaide. |
Facilities are spread right across the island, with the airport close to the northernmost village of Tekawa, the boat channel and wharf at the southern islet of Tabuarorae, the Junior Secondary School located between Otowae and Aiaki, and the main Council offices located between Temao and Buariki. Các cơ sở hạ tầng trải dài khắp đảo, với sân bay nằm gần ngôi làng đầu phía bắc Tekawa, bến tàu và cầu tàu ở tiểu đảo phía nam Tabuarorae, và Trường cấp hai nằm giữa Otowae và Aiaki, và văn phòng Hội đồng ở giữa Temao và Buariki. |
The following morning, the ship docked alongside the wharf. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu. |
Riomaggiore is in the Riviera di Levante region and has a shoreline on the Mediterranean's Gulf of Genoa, with a small beach and a wharf framed by tower houses. Riomaggiore là ở vùng Riviera di Levante và có đường bờ biển trên Vịnh của Địa Trung Hải của Genoa, với một bãi biển nhỏ và bến. |
If she stays and Lord Ashley manages to get his cattle down onto that wharf there, then we've got a competitor for the Army contract, Neil. Nếu bà ấy ở lại và ngài Ashley có thể lùa đàn gia súc lên cái cầu tàu kia... thì ta có đối thủ cạnh tranh trong thương vụ cung ứng thịt bò cho quân đội đấy, Neil. |
The market was transferred, but the wharf was not built yet, and the alternative was to disembark the slaves at the customs and immediately send them by boat to Valongo, from which they would jump directly onto the beach. Thị trường buôn bán được thay đổi, tuy nhiên bến tàu vẫn chưa được xây dựng, và việc thay thế chính là nô lệ khi xuống tàu tại cảng thì ngay lập tức bị đưa bằng thuyền tới Valongo, từ đó họ sẽ đặt chân lên bờ biển. |
However, on 5 April 1942, she was extensively damaged by bomb splinters by an air raid on Valletta and had to be beached at Pinto's Wharf to prevent her from sinking. Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 4 năm 1942, con tàu lại bị hư hại nặng do mảnh bom bởi một cuộc không kích xuống Valletta, và phải cho mắc cạn để tránh bị chìm. |
Meet me at Wharf 16 in an hour. Một tiếng nữa gặp tôi ở Wharf 16 |
AT: Well, I think we focus too often on licensing in order to get the rate of return, because what we are getting from license fees is about 10 percent of the landed value of the catch on the side of the wharf, not in the retail shops. AT: Ừm, tôi nghĩ chúng ta tập trung quá thường xuyên vào việc cấp giấy phép để có được tỉ suất sinh lợi, vì thứ chúng tôi có được từ phí cấp giấy phép là khoảng 10% giá trị phí xếp-dỡ hàng hóa của cuộc đánh bắt phía bên cạnh cầu tàu, chứ không trong các cửa hàng bán lẻ. |
Between Langley Mill and Cromford Wharf, where the canal terminated in the mill complex, the canal crossed two aqueducts, traversed 3,000 yd (2,700 m) of tunnel beneath some ironworks at Bull Bridge, and fourteen locks. Giữa Langley Mill và Cromford Wharf, điểm cuối của kênh đào trong khu liên hợp nhà máy ở Cromford, kênh đào tổng cộng chảy qua hai ống cống, 2.700 mét đường ngầm bên dưới một số xưởng sắt và mười bốn khóa nước. |
The city is served by domestic passenger ferries at Sasa International Seaport and Santa Ana Wharf, the international seaports of the Port of Davao, the busiest port in Mindanao. Thành phố có các chuyến phà chở khách nội địa tại cảng biển quốc tế Sasa và bến cảng Santa Ana, các cảng biển của cảng Davao nhộn nhịp nhất Mindanao. |
Another runs to read the bill that's stuck against the spile upon the wharf to which the ship is moored, offering five hundred gold coins for the apprehension of a parricide, and containing a description of his person. Một chạy để đọc các dự luật đó là khó khăn đối với cừ đóng xuống đất khi cầu cảng mà tàu thả neo, cung cấp 500 đồng tiền vàng cho sự e ngại của một tội giết cha mẹ, và có chứa một mô tả của người mình. |
In 2011, during the excavations carried out as part of the revitalization works in the Rio de Janeiro port area, the two wharfs - Valongo and Imperatriz - were discovered, one on top of the other, and, along with them, a large number of amulets and worship objects from Congo, Angola and Mozambique. Năm 2011, trong quá trình khai quật được thực hiện như là một phần của việc phục hồi các công trình trong khu vực cảng Rio de Janeiro, hai bến tàu Valongo và Imperatriz đã được phát hiện cùng một số lượng lớn búa và các dụng cụ lao động từ Congo, Angola và Mozambique. |
The wharf for express boats servicing transport to further areas such as Sibu and Bintulu, is located in the east of the city at the Sim Kheng Hong Port (formerly known as the Tanah Puteh Port) in Pending. Các bến tàu nhanh phục vụ vận chuyển đến các khu vực xa hơn như Sibu và Bintulu, nằm tại phía đông của thành phố và tại cảng Sim Kheng Hong (trước gọi là cảng Tanah Puteh) tại Pending. |
The relocation option was soon settled upon, as plans were unveiled on 2 November 2000 for a 32,000-seat stadium at nearby Freeman's Wharf, with 2003–04 being the expected completion date, although it was suggested at the time relocation could happen at the start of the 2002–03 season. Các tùy chọn di dời sớm được giải quyết theo như kế hoạch đã được công bố vào ngày 2 tháng 11 năm 2000 cho một sân vận động 32.000 chỗ ngồi tại Bến cảng lân cận Freeman, với 2003-04 là ngày dự kiến hoàn thành, mặc dù nó đã được đề xuất vào thời điểm di dời có thể xảy ra vào lúc bắt đầu của mùa giải 2002-03. |
Taxis can be found at the airport, big hotels, taxi stands at the wharf terminal, and at Lintang Street. Taxi xuất hiện tại sân bay, các khách sạn lớn, đỗ bên bến tàu, và tại Phố Lintang. |
"Valongo Wharf Archaeological Site". whc.unesco.org. “Valongo Wharf Archaeological Site”. whc.unesco.org (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wharf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wharf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.