corn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corn trong Tiếng Anh.
Từ corn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắp, ngô, chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corn
bắpnoun Corn is an important crop in the United States. Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ. |
ngônoun He should've planted corn like the rest of us. Họ đáng nhẽ nên trồng ngô như tất cả chúng ta. |
chainoun I never used to get corns. Ta chưa từng quen với vết chai chân. |
Xem thêm ví dụ
Unplagu'd with corns will have a bout with you. -- Ah ha, my mistresses! which of you all Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn |
The local farmers are suffering because the corn crop isn't going to be coming in anything like what it should be. Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs. Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng. |
Mexico, the cradle of corn domestication, cultivates just 20 percent of the varieties that were found there in the 1930’s. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
We are about to burst through the corn pines of this suburban life. Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác. |
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
It says clearly that if big ranchers north of the Picketwire River win their fight to keep this territory in open reign, then all your truck farms and your corn, the small shopkeepers and everything, your kids'future, it will all be all over, be gone! Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết! |
Jim Bridger, a well-known explorer of the time, told Brigham Young he would give a thousand dollars for the first bushel of corn raised in the Salt Lake Valley because, he said, it could not be done.2 Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2 |
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
You can see the rows in the bottom, the way you can see the rows in a field that has just been plowed to plant corn. Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô |
The town of Liberty was surrounded by small farms, and the basic crop was corn. Thị trấn Liberty có những nông trại nhỏ ở xung quanh, và chủ yếu là trồng bắp. |
Corn is an important crop in the United States. Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ. |
Once he was among the rows of corn, his focus solely on the light, the wind disguised his presence. Đến khi ông lọt vào giữa những luống ngô rồi, tập trung tâm trí vào luồng sáng, thì gió ngụy trang cho ông. |
Chen Lee's corn bread, fried in a big ladle of coon meat grease. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
The genus is named after Jacob Cornelis Matthieu Radermacher, the 18th century Dutch naturalist who cataloged much of the flora of Java and Sumatra. Tên của chi thực vật này được đặt vinh danh nhà tự nhiên học người Hà Lan ở thế kỷ 18 Jacob Cornelis Matthieu Radermacher sau khi ông mô tả và phân loại nhiều hệ thực vật trên các đảo Java và Sumatra. |
Here, in this tranquil countryside 90 miles west of London, strange crop circles begin to appear overnight in fields of wheat and corn. Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô. |
And we still had corn. Chúng tôi vẫn trồng được ngô. |
I suffer from corns. Tôi bị cục chai chân. |
If we are sick, and ask the Lord to heal us, and to do all for us that is necessary to be done, according to my understanding of the Gospel of salvation, I might as well ask the Lord to cause my wheat and corn to grow, without my plowing the ground and casting in the seed. Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống. |
♫ Now it's turned into corn field ♫ ♫ Giờ đây đã trở thành một cánh đồng ngô ♫ |
What did you and Hassan call it, “the Wall of Ailing Corn”? Cháu và Hassan đã gọi nó thế nào nhỉ, “Bức tường Ngô ốm” phải không? |
Crop circle researcher Jim Schnabel does not consider it to be a historical precedent because it describes the stalks as being cut, while modern crop circles involve the corn being bent. Nhà nghiên cứu vòng tròn đồng ruộng Jim Schnabel không coi đó là tiền lệ lịch sử vì nó mô tả thân cây bị cắt gọn, trong khi vòng tròn đồng ruộng hiện đại liên quan đến ngô bị uốn cong. |
Sweet corn is harvested in the "milk stage", after pollination but before starch has formed, between late summer and early to mid-autumn. Ngô ngọt được thu hoạch khi hạt ở "giai đoạn sữa", sau khi thụ phấn nhưng trước khi hình thành tinh bột, ở Mỹ là vào khoảng cuối mùa hè, đầu đến giữa mùa thu. |
Vegetables such as potatoes and corn should also avoided due to their high starch content. Các loại rau như khoai tây và ngô cũng nên tránh do hàm lượng tinh bột cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.