tus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tus trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tus trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của bạn, của các bạn, của mày, của em, của anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tus
của bạn(yours) |
của các bạn(your) |
của mày(your) |
của em
|
của anh(your) |
Xem thêm ví dụ
Si tus hombres son inteligentes, se encargarán de ti ellos mismos. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Dice Salmo 104:24: “¡Cuántas son tus obras, oh Jehová! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
¿Y tus amigos? Bạn của anh thì sao? |
¿Cuál es la contraseña para ingresar a las transcripciones de tus sesiones? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Vamos a saludar a tus amigos. bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây! |
Tal vez Chandler debería conocer tus secretos. Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
O regresas conmigo o te quedas aquí y mueres con tus amigos. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Abandona tus amigos y príncipe. Tôi sẽ chắn cho các người. |
En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que tú has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”. Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Muéstrale tus manos, Augustine. Cho ông ấy xem tay đi, Augustine. |
Lou, subestimaste la escala de tus préstamos incobrables. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Puedes encontrar a una persona y llamarla en Duo si está en tus contactos. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Soy gran fan de tus hazañas. Tôi là fan bự của anh đấy. |
Si utilizas una tarjeta SIM con tu Chromebook, puedes bloquearla en cualquier momento para evitar que otros usuarios consuman accidentalmente tus datos móviles. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
No les digas a tus compañeros lo que deben creer. Solo explícales lo que tú crees y por qué a ti te convence. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Ventas en tienda (subida directa): importa los datos de tus transacciones offline directamente a Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Estas extensiones contribuyen a que tus anuncios destaquen y sean más atractivos para los usuarios de dispositivos móviles. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
Tus ovejas están en todos lados. Cừu của anh ở khắp nơi. |
Habla con uno de tus padres o con otro adulto responsable. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.