cuál trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuál trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuál trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuál trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuál
gìverb Tom caminó hacia la mujer con un trago en la mano y le preguntó cuál era su nombre. Tom bước tới chỗ người phụ nữ đang cầm một chiếc ly trong tay và hỏi tên cô ấy là gì. |
Xem thêm ví dụ
8. a) ¿Cuál era uno de los principales métodos docentes que se empleaban en Israel, pero con qué importante característica? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
¿Cuál es la contraseña para ingresar a las transcripciones de tus sesiones? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
6 ¿Cuál ha sido el resultado de este juicio en el tribunal del universo? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Puede que a un hombre de falsedad no se le descubra inmediatamente, pero ¿cuál será su futuro? Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
¿Cuál es Gina? Ai là Gina? |
1) ¿Cuál es la razón principal por la que los testigos de Jehová no aceptan transfusiones de sangre, y en qué lugar de la Biblia se encuentra tal principio? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Luego, el discípulo Santiago leyó un pasaje de las Escrituras que ayudó a todos los reunidos a discernir cuál era la voluntad de Jehová al respecto (Hechos 15:4-17). Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
¿Cuál es el objetivo que ninguno de nosotros alcanza? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
¿Y cuál es su cuenta más larga? Và lâu nhất là bao nhiêu? |
¿Cuál es el sentir de Jehová sobre la resurrección, y cómo lo sabemos? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
¿Por qué le preguntó Moisés a Dios cuál era su nombre, y por qué estaba justificada su preocupación? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Explique. b) ¿Cómo se impartía la enseñanza bíblica a la familia, y cuál era el objetivo? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
¿Cuál es el primer nombre que se te viene a la mente? Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào? |
3, 4. a) ¿Cuál no fue la intención de Dios al formar al hombre de polvo? 3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì? |
¿Cuál es el “galardón”? “Phần thưởng” đây là gì? |
No importa qué representa, ni cuál es el punto de vista, la presunción general es que está allí para nuestro entretenimiento y placer”. Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Si no tienes clara cuál es tu situación, revisa tu vídeo contrastándolo con nuestro artículo de ejemplos de contenido adecuado para anunciantes. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
¿Cuál pudiera ser el modo de pensar de un esposo opositor? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
¿Cuál es su nombre? Tên cậu ta là gì nhỉ? |
Entonces, ¿cuál es el problema? Thế thì có vấn đề gì? |
¿Cuál es una de las partes importantes del mundo, y cómo se representa a esta parte en la Biblia? Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào? |
¿Cuál es el problema con ustedes? Hai người bị sao vậy? |
15 min. ¿Cuál es la clave de la verdadera felicidad? 15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? |
¿Cuál sigue siendo el principal objetivo de los enemigos de Dios? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuál trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuál
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.