tutoría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutoría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutoría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tutoría trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutoría
gia sư
Y así se convirtió en un centro de tutorías — Và như thế nó trở thành trung tâm gia sư, |
Xem thêm ví dụ
Mientras tengan infraestructura, tutoría y recursos, pueden construir lo que necesitan, no solo para sobrevivir, sino para prosperar. Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh. |
Si bien dejó la universidad hace más de cuarenta años, él aún es un estudiante dedicado y ha aceptado de buen grado la tutoría de sus líderes mientras supervisaba las Áreas Norteamérica Oeste, Norteamérica Noroeste y tres Áreas de Utah, así como cuando era Director Ejecutivo del Departamento de Templos y al servir en la Presidencia de los Setenta, trabajando en estrecha colaboración con los Doce. Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. |
Y hallaron que si uno combina los laboratorios virtuales con la orientación y tutoría dirigida por el profesor, se observó un 101 % de aumento en la eficacia del aprendizaje, lo cual duplica efectivamente el impacto del profesor de ciencias con la misma cantidad de tiempo invertido. Và họ phát hiện ra khi bạn kết hợp các phòng thí nghiệm ảo với sự hướng dẫn và chỉ dạy từ giảng viên, thì hiệu quả học tập sẽ tăng tới mức 101%, gấp đôi nếu so với khi chỉ có mỗi tác động từ giảng viên trong cùng một khoảng thời gian. |
Los científicos han llegado a juntarse y se reúnen regularmente para crear un espacio donde hablan de lo emocional y lo subjetivo durante la tutoría, a medida que se va hacia lo desconocido, e incluso iniciando cursos sobre el proceso de hacer ciencia, de ir hacia lo desconocido juntos, y muchas otras cosas. Các nhà khoa học tiếp tục tạo nhóm trao đổi, họ gặp nhau đều đều và tạo nên không gian nói về cảm xúc và chủ quan khi hướng dẫn cũng như khi đi vào nơi không biết, thậm chí, mở các khóa học về quá trình nghiên cứu khoa học, về việc cùng nhau đi vào chốn không biết , và nhiều thứ khác. |
Porque qué pasa con los estudiantes que no van a su centro de tutorías, que no tienen padres activos que los lleven allí, o que no viven lo suficientemente cerca?" Bởi nếu có học sinh không thể đến thì phải làm sao, hay là phụ huynh không đưa con em đến, hay quá xa thì sao?” |
El estudio de las Escrituras se convierte en el canal mediante el cual el Espíritu nos imparte a cada uno de nosotros una tutoría personalizada. Việc học thánh thư trở thành một cách thức để Thánh Linh mang đến cho mỗi người chúng ta một bài học tùy chỉnh. |
Y la visión de las tutorías. Và tầm nhìn của việc phụ đạo. |
Esta es una oportunidad para servir individualmente, en familia y como organización para ofrecer amistad, tutoría y otro servicio cristiano, y es una de las muchas maneras en que las hermanas pueden servir. Đây là một cơ hội để phục vụ từng người một, trong gia đình, và với tư cách là một phần của tổ chức để mang đến tình bạn, lời khuyên bảo và sự phục vụ khác giống như Đấng Ky Tô và là một trong nhiều cách các chị em có thể phục vụ. |
El aprender a insistir con ellos, el aprender a usar esos fracasos para motivarme. Eso es difícil cuando estás solo, salvo que tengas un tutor que te apoye y que continue alentándote a superar esos fracasos. Además del apoyo de la tutoría, Học để kiên trì vượt qua chúng, dùng thất bại này để tạo động lực cho tôi, thường thì thật khó có thể làm thế khi chúng ta có một mình, mà bạn phải có một người thầy tin tưởng vào bạn, và liên tục động viên bạn vượt qua những thất bại đó. |
Animada por su padre, después de la escuela secundaria, estudió física bajo la tutoría de Gleb Wataghin en la Universidad de São Paulo, graduado en 1942. Với sự ủng hộ của cha mình, sau khi tốt nghiệp trung học, bà tiếp tục theo học vật lý dưới sự hướng dẫn của giáo sư Gleb Wataghin tại trường Đại học São Paulo, tốt nghiệp năm 1942. |
Además hay una enorme cantidad de idas y vueltas, tutoría de un estudiante por otro, de todos los estudiantes por los médicos, y el resultado, esperamos, será una generación de médicos que tenga tiempo para las personas que atienden. Thêm vào đó, cũng còn rất nhiều việc phải làm: giảng dạy cho sinh viên từng người một trong số tất cả các sinh viên và tôi hi vọng kết quả là một thế hệ những bác sĩ có thời gian cho mọi người bênh. |
Y así se convirtió en un centro de tutorías -- un centro editorial, como lo llamábamos -- y un centro de escritura. Và như thế nó trở thành trung tâm gia sư, nhà xuất bản, rồi trung tâm viết lách. |
la tutoría es importante porque le puede mostrar a la gente y a la sociedad que la ciencia está abierta para todas las personas, sin importar la edad, el sexo, o la raza. Nhưng bên cạnh đó, bên cạnh yếu tố trợ giúp về hướng dẫn, hướng dẫn là quan trọng vì nó có thể chỉ cho mọi người, và chỉ cho cả xã hội thấy rằng khoa học mở với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác, giới tính, bất kể sắc tộc. |
Su hijo perdió seis meses de escuela y necesita tutoría. Con trai hắn đã bỏ 6 tháng ở trường và cần sự dạy dỗ. |
Y eso significa que nuevamente tenemos una situación donde podemos introducir tecnología, pero falta la tutoría que se requiere para pasar de un sistema iChat simple y nuevo de mensajería instantánea a algo con mayor profundidad. Có nghĩa là một lần nữa chúng ta có thứ mà chúng ta có thể nhưng vấn đề truyền đạt kiến thức từ một hệ thống truyền tải thông điệp iChat đơn giản đến những thứ sâu xa hơn đang thực sự thiếu. |
Intentamos crear un conjunto de estrategias de tutoría y de ayuda y apoyo, pero también un conjunto de estímulos que les dicen, " Tú puedes. Chúng ta cố gắng tạo ra những chiến lược để dìu dắt, giúp đỡ, hỗ trợ, và khuyến khích bọn trẻ để nói với chúng rằng, " Con có thể làm được. |
Muy pronto, la tutoría fue todos los días. Khá sớm, việc dạy dỗ diễn ra mỗi ngày. |
Así que la tutoría, todos hemos oído eso antes, es algo propio. Cố vấn, chúng ta đã nghe nhắc đến từ lâu nó ở trong tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
Porque qué pasa con los estudiantes que no van a su centro de tutorías, que no tienen padres activos que los lleven allí, o que no viven lo suficientemente cerca? " Y así empezamos diciendo: Bởi nếu có học sinh không thể đến thì phải làm sao, hay là phụ huynh không đưa con em đến, hay quá xa thì sao? " Bọn tôi sẽ nói rằng |
Es una biblioteca pública, no una tutoría. Chúng tôi là thư viện công cộng, không phải dịch vụ gia sư. |
BG: Y la visión de las tutorías. BG: Và tầm nhìn của việc phụ đạo. |
La gente me pregunta: "¿Qué hay de especial en mi tutoría que ha hecho tan audaz a Malala tan valiente, expresiva y ecuánime?" Người ta hỏi tôi rằng, có gì đặc biệt trong cách giảng dạy của tôi thứ đã làm cho Malala trở nên kiên cường dũng cảm, dán lên tiếng và đĩnh đạc như thế? |
Todos los dólares estaban asignados, y establecida una tutoría extra en Inglés y matemáticas, no importara lo que se debiera quitar, que generalmente era ropa nueva; siempre era de segunda mano. Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutoría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tutoría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.