adentro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adentro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adentro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adentro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trong, tại, bên trong, vào, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adentro
trong(within) |
tại(in) |
bên trong(indoors) |
vào(in) |
lúc
|
Xem thêm ví dụ
No cuando estoy adentro. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Quizá se metió adentro. Có lẽ nó đã vào bên trong. |
Ve adentro. Leo lên đi. |
Esperé hasta que me cercioré de que estaba adentro, y después corrí lo más rápido que pude para llegar a tiempo a la estación del tren. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Vamos adentro. Vào trong nào. |
¿Y adentro de la pirámide? Vậy thứ gì trong kim tự tháp? |
Hay alguien adentro. Trong đó có người. |
Estaba tan atribulado que se adentró en el desierto y caminó toda una jornada al parecer sin agua ni víveres. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Necesito regresar adentro... Tôi cần trở vào trong đó. |
¿Estás adentro o afuera, Bradley? Cậu tham gia hay không, Bradley? |
¿Puedes decirme que hay adentro? Cho tôi biết thứ gì bên trong được không? |
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
¡ Estás adentro! Thật chứ. |
O es un imbécil que busca un titular o alguien de adentro que dice la verdad. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
Puede que haya personas adentro. Có khi vẫn có người ở bên trong. |
Pensé para mis adentros: ‘¿Cómo pueden estos eclesiásticos afirmar que representan a Jesucristo, si él advirtió: “Todos los que toman la espada perecerán por la espada”?’. (Mateo 26:52.) Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
Como si pudieras darte el lujo de estar adentro. Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó. |
¿Puede ser adentro? Chúng ta nói chuyện bên trong? |
Mi padre está adentro, él le cobrará. Bố tôi ở bên trong, xin mời vào trong trả tiền. |
Dios mío, está adentro Ôi mẹ ơi, vào trong rồi |
Sin estar muy dispuesto a hacer ese sacrificio, pensé para mis adentros: “Tienes el mismo aspecto que hace una semana”. Chưa hoàn toàn chuẩn bị cho sự hy sinh đó, tôi tự lý luận với mình: “Mình cũng trông cũng giống như cách đây một tuần mà.” |
Sabes que ahí adentro tiene 15 hijos de puta armados. Cậu thừa biết phải có tới 15 thằng trong đó |
Han quemado mi teatro mientras me encotraba adentro. Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong. |
No soy tan fuerte como fingí serlo ahí adentro. Tớ chẳng mạnh mẽ như khi giả vờ ở trong đó đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adentro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adentro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.