turquesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turquesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turquesa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ turquesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngọc lam, xanh thổ, Ngọc lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turquesa
ngọc lamnoun (Mineral compuesto principalmente de cobre y aluminio con un color que varía entre el azul y el azul verdoso.) Solo cosas de bisutería en turquesa. Chỉ là mấy bộ ngọc lam thôi. |
xanh thổnoun (Que tiene un color entre el azul y el azul verdoso similar al de la piedra turquesa.) |
Ngọc lamadjective (mineral fosfato) Solo cosas de bisutería en turquesa. Chỉ là mấy bộ ngọc lam thôi. |
Xem thêm ví dụ
Turquesa pálidocolor Ngọc lam nhợtcolor |
Turquesa intermediocolor Ngọc lam nhợtcolor |
Turquesa pálido #color Ngọc lam nhợt#color |
Incluso la más fina de las turquesas es bastante frágil, llegando a un máximo de dureza justo por debajo de 6 en la escala de Mohs, o ligeramente menos que un vidrio de ventana común. Ngay cả những ngọc lam tinh khiết nhất cũng tương đối dễ vỡ, chỉ đạt độ cứng tối đa chưa đến 6 trong thang độ cứng Mohs, kém hơn thủy tinh dùng làm kính cửa một ít. |
Llama a Turquesa, Bin, y al Mago a la capital Hãy gọi Lam Diệp, Lôi Bút, và Ma Thuật Nhân đến kinh thành... |
turquesa #color Ngọc lam nhợt#color |
Sean Harris, su mejor amigo en la Upper Sixth, era el propietario de un Ford Anglia color turquesa, el cual sirvió de inspiración para un automóvil aparecido en uno de sus libros. Sean Harris, bạn thân của cô sống ở Upper Sixth. sở hữu một chiếc Ford Anglia màu ngọc lam, nó chính là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo về chiếc xe bay được xuất hiện trong Harry Potter và Phòng chứa bí mật. |
¡Qué espectacular es la vista de la laguna de color turquesa y el blanco arrecife de coral con el océano azul oscuro como fondo! Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương! |
Este es el Lago Turquesa. Đây là hồ Ngọc Lam. |
Turquesa oscurocolor Ngọc lam nhợtcolor |
¡ Mata a Turquesa y ayúdame a terminar la Rueda del Rey! Hãy giết Lam Diệp và giúp ta thanh toán Vương Luân. |
Los pitidos de la BBC suenan turquesa, y escuchar a Mozart se convirtió en una experiencia amarilla, entonces empecé a pintar la música y las voces de la gente, porque las voces de las personas tienen frecuencias que se asocian al color. Tiếng bíp của BBC, nghe như màu ngọc lam, và nghe Mozart, đó là một trải nghiệm màu vàng, thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc. |
Mi madre vino a casa un día con una libreta turquesa y me preguntó si me interesaría mantener un diario personal. Một ngày nọ, mẹ tôi đem về nhà một cuốn vở màu xanh ngọc, bà hỏi tôi có thích một quyển nhật kí cá nhân hay không. |
Sin embargo, la turquesa algunas veces es obtenida como un subproducto en las explotaciones mineras de cobre a gran escala, especialmente en los Estados Unidos. Tuy nhiên ngọc lam cũng thường là sản phẩm phụ khi khai thác các mỏ đồng lớn, đặc biệt là ở Mỹ. |
Enseguida estábamos disfrutando del clima cálido, los cielos azules, las aguas turquesa, los edificios color pastel y las incontables bicicletas. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp. |
Lo que más me gustaba era que los edificios eran de color turquesa y naranja, como los del instituto Fairfax. Tôi chuộng những tòa nhà màu cam hay xanh ngọc lam, giống trường trung học ở Fairfax. |
El exterior está decorado con azul oscuro, los azulejos de color turquesa y ocre con patrones geométricos y los murales fueron pintados con témpera y se inspiran en la obra de Nizami Ganjavi. Ngoại thất được trang trí với những gam màu xanh đậm, ngọc lam và ốp lát bằng các mẫu hình học, các bức tranh tường được sơn màu và được lấy cảm hứng từ các tác phẩm của Nizami Ganjavi. |
BELICE es un país pequeño que está lleno de maravillas. Tiene bosques tropicales y a lo largo de sus costas hay islas rodeadas de aguas color turquesa. Belize là đất nước hội tụ sự đa dạng trong không gian nhỏ, từ rừng nhiệt đới đến biển xanh lam bao quanh vô số những hòn đảo dọc duyên hải. |
Pensaba en los colores para la boda, siena oscuro y turquesa. Con nghĩ màu sắc cho đám cưới, hung đỏ hoặc lam ngọc. |
En cambio, si tuviera que ir a un funeral, me vestiría en si menor, que sería turquesa, morado y naranja. Tuy nhiên, nếu tôi phải đến một đám tang, tôi sẽ mặc theo âm Si thứ, sẽ là màu ngọc lam, tím và da cam. |
(Risas) En cambio, si tuviera que ir a un funeral, me vestiría en si menor, que sería turquesa, morado y naranja. (Tiếng cười) Tuy nhiên, nếu tôi phải đến một đám tang, tôi sẽ mặc theo âm Si thứ, sẽ là màu ngọc lam, tím và da cam. |
El color del agua es habitualmente turquesa. Màu sắc của vỏ thường là vàng nhạt. |
Quiero verme con un traje de novia que no sea turquesa. Tôi chỉ muốn xem 1 tấm ảnh của tôi mà không xanh lè. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turquesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới turquesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.