santo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ santo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ santo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ santo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thánh, Thánh, thần thánh, 聖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ santo
thánhnoun adjective He pedido a cientos de mujeres jóvenes que me hablaran de sus “lugares santos”. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Thánhadjective (persona considerada digna de veneración) He visto el mismo sentimiento en los santos del Pacífico. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
thần thánhadjective Tal vez podría ser útil a su santa tarea. Có lẽ cậu ta có thể hữu ích cho sự cố gắng thần thánh của Cha. |
聖noun |
Xem thêm ví dụ
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
He pedido a cientos de mujeres jóvenes que me hablaran de sus “lugares santos”. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Es interesante destacar que en la Biblia se utiliza el “lino fino, brillante y limpio” como símbolo de “los actos justos” que realizan “los santos” de Dios (Revelación [Apocalipsis] 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
No estaba de acuerdo con los clérigos corruptos que usaban las tradiciones de la Iglesia —como la confesión de pecados, la adoración de los santos, el ayuno y la peregrinación— para aprovecharse de los feligreses. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
He visto el mismo sentimiento en los santos del Pacífico. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Santo Dios. Chúa ơi! |
Durante un tiempo apenas podía ver a las personas de la congregación, pero sí veía y sentía las brillantes y hermosas sonrisas de nuestros santos. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Unos cuantos disparos son mano de santo, Sr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Todo ello pone de relieve un hecho: Jehová es santo y no pasa por alto ni aprueba ningún tipo de pecado ni corrupción (Habacuc 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
* Los santos recibirán su herencia y serán hechos iguales con él, DyC 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
¿Hemos percibido el sentimiento sagrado y santo que envuelve a ese espíritu celestial que nuestro Padre Celestial recientemente envió a su cuerpecito puro y recién creado? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
La recepción del Espíritu Santo Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
¿Por qué es significativo el ungimiento de los discípulos de Jesús con espíritu santo en el Pentecostés? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
Dios Santo. Chúa ơi. |
En los capítulos 4 y 5, se explica la forma exacta de administrar la Santa Cena. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
Antes de comenzar la reunión, el obispo invitó a todos los diáconos que estuviesen presentes, que fueran dignos y estuvieran vestidos apropiadamente, a que participaran en la repartición de la Santa Cena. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16). (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
“Por lo tanto, hermanos, [...] tenemos denuedo respecto al camino de entrada al lugar santo por la sangre de Jesús.” (Hebreos 10:19.) “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
“Se derrama espíritu santo sobre la congregación cristiana” (10 mins.) “Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút) |
Santa mierda. Chết tiệt |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ santo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới santo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.