día y noche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ día y noche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ día y noche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ día y noche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoài, luôn luôn, không ngớt, cả ngày lẫn đêm, suốt cả ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ día y noche

hoài

(continually)

luôn luôn

(continually)

không ngớt

(continually)

cả ngày lẫn đêm

(round the clock)

suốt cả ngày

Xem thêm ví dụ

Te nombró como su campeón porque sabía que cabalgarías día y noche para ir a pelear por él.
Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy.
Solía recorrer esta carretera arriba y abajo, día y noche buscando alguien con quien echar una carrera.
Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua.
* Trabajaron arduamente día y noche, e hicieron mucho dinero.
* Vì ngày đêm siêng năng làm ăn nên họ kiếm được rất nhiều tiền.
Los mejores artilleros y herreros de Desembarco del Rey estuvieron trabajando día y noche, Su Alteza.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
Día y noche, primero por semanas, luego por meses que se convirtieron en años, procuraron sanar juntos.
Ngày lẫn đêm, lúc đầu là trong nhiều tuần, rồi nhiều tháng biến thành năm, họ đã tìm kiếm sự chữa lành và sức khỏe với nhau.
Jugaba día y noche, y era malo cuando bebía.
mỗi khi nốc rượu vào là chửi bới um sùm lên.
Su residencia es vigilada día y noche.
Chỗ nó ở được canh gác ngày đêm.
Estoy en la lucha, día y noche.
Tôi chiến đấu, ngày và đêm.
¿Que trabajo día y noche para poder dejarte algo exitoso?
Rằng ra làm việc ngày đêm để giúp con được thành công?
8 Jesús trabajó a favor del Reino sin parar, día y noche.
8 Chúa Giê-su luôn nỗ lực và không bỏ lỡ cơ hội để làm chứng về Nước Trời.
Mantienen un fuego ardiendo en el gran salón día y noche.
Họ giữ lửa cháy dọc hành lang dài suốt ngày và đêm.
Tratar con jugadores detestables como yo, día y noche, debe ser agotador.
Đối phó với các con bạc đáng ghét như tôi ngày đêm thì cũng khá mệt đấy nhỉ
Los obreros trabajan día y noche hilando las blancas hebras de los manojos de lana.
Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu.
No dejaron de tocarla día y noche hasta que todo acabó.
Chúng chơi ngày và đêm cho tới khi trận đánh kết thúc.
Los ingenieros estan Trabajando día y noche Tratando de quitarlo.
Các kỹ sư đang phải làm việc cả ngày để dời nó đi.
El vigía permanece en su puesto día y noche, sin bajar la guardia en ningún momento.
Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác.
Si queremos mostrar el potencial tenemos que volar día y noche.
Nếu chúng tôi muốn chỉ ra tiềm năng của nó, chúng tôi phải bay ngày đêm.
día y noche están
Cha luôn dõi theo, chăm nom.
Con más de un centenar de armas más pequeñas, mantuvieron un bombardeo constante día y noche.
Một khẩu pháo khủng khiếp có thể bắn cầu đá nặng gần 700kg, xa hơn 1. 5km cùng với hàng trăm khẩu pháo nhỏ khác, chúng liên tục oanh tạc thành phố ngày cũng như đêm.
He estado trabajando día y noche-
Thần làm việc ngày đêm-
Millones de personas trabajan día y noche para ganar todo lo que les sea posible.
Hàng triệu người làm việc ngày đêm để kiếm càng nhiều tiền càng tốt.
¿Cómo puede encajar nuestro servicio del campo personal con el concepto de servir “día y noche”?
Điều gì sẽ khiến công việc rao giảng của cá nhân chúng ta xứng với lời miêu tả về thánh chức “ngày đêm”?
En la ELAM, los estudiantes trabajaron día y noche para contactar a 2000 graduados.
Tại ELAM, các sinh viên làm việc suốt ngày đêm để liên lạc với 2000 sinh viên đã tốt nghiệp.
Le rogaré a la Madre, día y noche, para que te devuelva a tu hijo.
Ta cầu nguyện với đức mẹ cả ngày lẫn đêm xin người sẽ trả lại con cho ngươi.
Trabajamos día y noche, mientras tú hacías lo que hicieras.
Tụi em làm đầu tắt mặt tối, trong khi anh thì đang... làm gì không ai biết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ día y noche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.