especialmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especialmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especialmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ especialmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, chủ yếu, đặc biệt là, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especialmente
đặc biệt(extra) |
nhất là(notably) |
chủ yếu(chiefly) |
đặc biệt là(particularly) |
trước hết(first of all) |
Xem thêm ví dụ
La muerte de un hijo es una experiencia sumamente penosa, especialmente para la madre. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Crecen en los trópicos del Viejo Mundo, especialmente en Madagascar y las Mascareñas, donde se producen alrededor de dos tercios de las especies. Chúng mọc tại vùng nhiệt đới Cựu thế giới, đặc biệt đa dạng tại Madagascar và quần đảo Mascarene, với khoảng hai phần ba số loài có mặt tại đó. |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
Esto afecta seriamente el sustento de millones de personas, especialmente en Africa y China. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Esto puede ser especialmente cierto en las familias mixtas. Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng. |
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Queremos hacer el bien especialmente a nuestros hermanos en la fe. (Gálatas 6:10.) Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Quiero decir, es una idea increíblemente atractiva, especialmente para India. Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ. |
No es fácil ganarse una chica...... especialmente si no éres gracioso Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước |
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Un observador escribía que "una de las peores complicaciones es la hemorragia de las mucosas, especialmente la nasal, la del estómago o la intestinal. Một nhà quan sát viết: "Bệnh này tạo một triệu chứng kinh hoàng là chảy máu từ màng nhầy, từ mũi, dạ dày và ruột. |
Especialmente en el queso de oveja sin pasteurizar que hacen en los alpes. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
¿Por qué nos interesa especialmente el hecho de que Jesucristo sea el representante de Jehová en la gobernación? Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý? |
Y esta bruja empeñada en destruir a todos, especialmente a mí. Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa. |
Quisiera que mi novio se sintiera seguro... especialmente cuando faltan horas para ir al altar. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Kizuki y Naoko están especialmente unidos, como almas gemelas, y Toru parece más que feliz de ser el que refuerza su amor. Kizuki với Naoko là một đôi với nhau còn Tōru dường như rất hạnh phúc và ủng hộ cho mối tình của họ. |
LA VISTA, por lo general, se considera el más preciado e importante de todos los sentidos, especialmente por aquellos que la han perdido. Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa. |
El publicador inmediatamente captó el punto, especialmente cuando el consejero dijo: “¿Cómo crees que Jehová, el Dueño de la viña, considera tu situación?”. Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?” |
Y luego, la razón final, que menciono, especialmente a una audiencia TED, con cierto miedo, tiene que ver con lo que yo llamo " tecno- trances ". Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. " |
Por esta razón conducir o caminar por las superficies afectadas es especialmente peligroso. Điều này làm cho việc lái xe, đi xe đạp hoặc đi bộ trên các bề mặt bị ảnh hưởng cực kỳ nguy hiểm. |
Especialmente con su condición. Đặc biệt là với vị trí của cậu ta. |
La Unión Soviética experimentó extensivamente con hidroalas, construyendo modelos para la navegación fluvial y ferries con diseños estilizados, especialmente durante las décadas de 1970 y 1980. Liên bang Xô viết đã thực hiện nhiều thí nghiệm tàu cánh ngầm, chế tạo các tàu cánh ngầm chạy sông và làm phà với các thiết kế khí động học, đặc biệt trong thập niên 1970 và 1980. |
Cuando encaran pruebas especialmente difíciles, le piden “más encarecidamente” a Dios espíritu santo, dirección y apoyo. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especialmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới especialmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.