ante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước, đằng trước, ở, Vàng da bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ante

trước

adverb

Mi hijo lo destriparía ante sus propios hombres.
Con trai ta sẽ xẻ hắn thành từng mảnh ngay trước mặt quân lính của hắn.

đằng trước

noun

verb adposition

Y para que sepa, no pienso armar ningún escándalo ante la prensa.
Và nói để anh biết, tôi không có ý định gây ồn ào cuộc họp báo.

Vàng da bò

noun (color del cuero gamuzado)

Xem thêm ví dụ

Al saber que ustedes poseen esa gloriosa historia, siento el peso de la responsabilidad ante la invitación que recibí del presidente Monson para que les dirija la palabra.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood.
Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood.
Tras haber pasado dos años en la cárcel, el apóstol Pablo se hallaba ahora de pie ante el gobernante de los judíos, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
b) ¿Qué perspectiva tendrán ante sí los seres humanos fieles en el nuevo mundo?
(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới?
Yo respondo ante el Primer Ministro, no ante Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
¿Por qué sabemos que Dios no nos abandonará ante la tentación?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
¿Qué postura han adoptado los siervos de Dios ante la persecución?
Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi?
Los ángeles se postraron, no ante el cuerpo humano, sino ante el alma humana.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
No obstante, lo anterior palidece ante las injusticias que se ejecutaron contra Jesucristo.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
18 Podemos establecer una comparación muy instructiva entre cómo reaccionó el profeta ante el giro que tomaron los acontecimientos y cómo lo hizo el Altísimo.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
De 2005 a 2008, fue secretaria de prensa de la Misión Permanente de la Federación de Rusia ante las Naciones Unidas en Nueva York.
Từ năm 2005 đến năm 2008, bà là thư ký báo chí của phái đoàn thường trú của Liên bang Nga tại Liên hợp quốc.
“Porque he aquí, esta vida es cuando el hombre debe prepararse para comparecer ante Dios; sí, el día de esta vida es el día en que el hombre debe ejecutar su obra.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Si le imploramos que no consienta que caigamos cuando nos veamos ante ellas, él nos apoyará para que Satanás, el “inicuo”, no logre vencernos.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Tráela ante mí.
Mang cô ta lại đây.
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Marianne reconoce ante Elinor que ella y Willoughby nunca se prometieron, pero que ella lo amaba y que él la hizo pensar que era verdaderamente correspondida.
Marianne thú nhận với Elinor là cô và Wiloughby chưa bao giờ đính ước, nhưng cô yêu anh và anh làm cô tưởng rằng anh cũng yêu cô.
Dos semanas más tarde jugaron su primer partido en suelo soviético, un empate 0-0 ante Noruega en Sebastopol.
Hai tuần sau họ có trận đấu đầu tiên trên sân nhà khi hòa 0–0 trước đối thủ mạnh Na Uy Sevastopol.
• ¿Qué elección tienen ante sí los jóvenes que han sido criados por padres dedicados a Jehová?
• Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì?
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Al final, tras cinco meses de asedio, Jerusalén cae ante los romanos.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
Debemos tener presente en todo momento que Jehová tratará con nosotros en función de cómo tratemos a quienes nos ofendan y de la actitud que adoptemos ante nuestros pecados.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años.
Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.