tolerante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tolerante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolerante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tolerante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoan dung, rộng lượng, bao dung, khoan hồng, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tolerante

khoan dung

(tolerantly)

rộng lượng

(lenient)

bao dung

(tolerant)

khoan hồng

rộng rãi

(liberal)

Xem thêm ví dụ

En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
Durante los primeros mil años de historia jemer, Camboya estuvo gobernada por una serie de reyes hindúes con un rey budista ocasional, como Jayavarman I de Funan y Suryvarman I. Una variedad de tradiciones budistas coexistieron pacíficamente en todas las tierras de Camboya, bajo la auspicios tolerantes de los reyes hindúes y los reinos vecinos de Mon-Theravada.
Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung.
¿Por qué sugiero que la producción de cultivos tolerantes a la sequía brindaría seguridad alimentaria?
Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực?
¿Es tan solo cuestión de ser tolerantes y liberales?
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ?
Ser tolerante no supone en modo alguno aprobar las malas acciones o cegarse a los errores.
Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm.
Dicha lealtad basada en conocimiento exacto convirtió a Saulo en una persona tolerante y amorosa, que fomentaba el bien, en contraste con su anterior comportamiento fanático y destructivo.
Lòng trung thành với Đức Chúa Trời dựa trên sự hiểu biết chính xác đã giúp Sau-lơ nhịn nhục, yêu thương và có tinh thần xây dựng, trái với hành động cuồng tín và giết chóc trước đó của ông.
Asimismo, cuando administra castigo, no es ni excesivamente severo ni demasiado tolerante.
(Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi.
Recuerdo a un excepcional jefe de tropa Scout, un asesor del quórum de presbíteros muy tolerante, un maestro de seminario paciente, una presidencia de Mujeres Jóvenes maravillosa y un obispo que realmente se interesaba.
Tôi nhớ lại một người Trưởng Hướng Đạo xuất sắc, một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế đầy nhịn nhục, một giảng viên Lớp Giáo Lý đầy kiên nhẫn, một chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ phi thường, và một giám trợ đầy quan tâm.
Ahora bien, puesto que vivimos en una sociedad tan tolerante, ¿es realmente necesario confesarse?
Tuy nhiên, trong xã hội tự do và dễ dãi hiện nay, việc xưng tội có ý nghĩa hoặc ngay cả cần thiết không?
La justicia divina es sensible a nuestras necesidades y tolerante con nuestras imperfecciones (Salmo 103:14).
Sự công bình của Đức Chúa Trời khiến Ngài nhạy cảm đối với nhu cầu của chúng ta và châm chế cho sự bất toàn của chúng ta (Thi-thiên 103:14).
Creo que fui bastante tolerante.
Tôi rất kiêu hãnh.
Pero el rey Jaime I de Aragón, de carácter más tolerante, no iba a permitir tal farsa.
Nhưng vì Vua James I ở Aragon có tính khoan dung nên vua đã không cho phép một vụ án giả tạo như thế.
Fue un gran golpe para mí, y esto sugirió que personas como yo que se piensan a sí mismas como inclusivas, abiertas y tolerantes, quizás no conocen sus propios países y sociedades tan bien como queremos creer.
Đó thực sự là một cú sốc với tôi, Và nó cho thấy rằng những người như tôi những người cho rằng mình là hoà nhập, cởi mở và khoan dung, có thể chúng tôi không biết xã hội và đất nước mình gần như đã trở thành những gì mà chúng tôi tin tưởng.
Es imposible para no tener el fe que seria un tipo de evolución de una sociedad que fuera tolerante con la diversidad, pero una que pudiera sostener todos.
không thể không có hy vọng rằng có muốn được một số loại tiến hóa của một xã hội có thể bỏ qua sự khác biệt nhưng vẫn duy trì tất cả mọi người.
No sólo debemos ser tolerantes mientras otras personas tratan de superar sus afecciones personales; también debemos ser amables, pacientes, comprensivos y apoyarlos.
Chúng ta không những phải chịu đựng trong khi những người khác cố gắng với căn bệnh của cá nhân họ; chúng ta cũng phải nhân từ, kiên nhẫn, hỗ trợ, và thông cảm.
Aun así, sentí que esta conferencia, al igual que otras reuniones derivadas de aquel encuentro, promovió el respeto a los derechos humanos y propició una actitud más tolerante entre las superpotencias.
Tuy nhiên, tôi thấy hội nghị đó, cùng với hàng loạt cuộc họp theo sau, góp phần cải thiện nhân quyền và gìn giữ mối quan hệ giữa các nước hùng mạnh.
La disensión religiosa echó raíces en Languedoc, foco de la civilización más tolerante y próspera de la Europa de aquel tiempo.
Sự không theo quốc giáo bắt đầu nẩy mầm ở tỉnh Languedoc là nơi có một nền văn minh cao và dung túng hơn bất cứ nơi nào ở Âu châu.
Y al apreciar la complejidad, se vuelven más tolerantes, y la tolerancia conduce a la esperanza.
Khi đã tôn trọng sự đa dạng, bọn trẻ trở nên dễ cảm thông hơn, sự cảm thông dẫn đến niềm hi vọng.
Tal descubrimiento me ha hecho más tolerante con los errores cotidianos de memoria que mis amigos y mi familia cometen.
Khám phá này đã làm tôi khoan thứ hơn đối với những sai lầm thường ngày trong trí nhớ mà bạn bè tôi và các thành viên trong gia đình tôi phạm phải.
Así, por ejemplo, Londres y el sureste tienen el mayor número de inmigrantes, y también son, con mucho, las más tolerantes.
Ví dụ, Luân Đôn và Đông Nam có số lượng dân nhập cư lớn nhất, và họ cũng đồng thời là khu vực tán thành nhất.
Quizás la primera pregunta que deberíamos hacer es ¿cómo podemos hacer las plantas tolerantes al frío?
Câu hỏi đầu tiên chúng ta nên đặt ra là, làm sao chúng ta làm cho thực vật chịu lạnh được?
Si equilibramos nuestro celo por la justicia con la tolerancia bíblica, agradaremos a Jehová y seremos verdaderamente tolerantes.
Chúng ta sẽ làm hài lòng Đức Giê-hô-va và thật sự khoan dung khi có sự thăng bằng giữa lòng sốt sắng đối với sự công bình và lòng khoan dung dựa trên Kinh Thánh.
El ejemplo de esos jóvenes había motivado a otros estudiantes a ser más tolerantes, más amigables.
Tấm gương của các thiếu niên này đã động viên các học sinh khác cảm thấy được chấp nhận hơn, thân thiện hơn.
¿Tu tolerante sociedad?
Cuộc sống trong mơ của ông đây hả?
Puede que no se logre en la actualidad, pero por lo menos hay que pedir a políticos y medios de comunicación dejar el lenguaje del miedo y que sean mucho más tolerantes unos con otros.
Ta có thể chưa đạt được hôm nay, nhưng ít nhất ta đã kêu gọi được các chính trị gia và giới truyền thông từ bỏ sự sợ hãi và trở nên dễ dàng hơn với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolerante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.