tier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tier trong Tiếng Anh.
Từ tier trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng, bậc, thứ bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tier
tầngnoun (layer or rank) Even that middle tier, information processing, that's what computers are good at. Thậm chí ở tầng giữa, tầng xử lý thông tin, ở nơi đó máy tính cực kỳ giỏi. |
bậcnoun (layer or rank) Teachers union head Osiany decries this tiered system . Ông Osiany , Chủ tịch hội đồng nhà giáo đã kịch liệt phản đối hệ thống phân biệt cấp bậc này . |
thứ bậcverb (layer or rank) |
Xem thêm ví dụ
In the parts of the United States that contain the modern cities of Cleveland, Detroit, New York, in the northern tier, this is the difference between a nice day and having a mile of ice over your head. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
At its peak, the stand could hold 28,000 spectators and was one of the largest single-tier stands in the world. Trong lịch sử, khán đài The Kop từng có thể chứa khoảng 28,000 chỗ ngồi và là một trong những khán đài lớn nhất thế giới. |
In the final, they beat Sunderland 1–0, but in the league both Norwich and Sunderland were relegated to the second tier of English football. Trong trận chung kết, họ đánh bại Sunderland 1-0 để giành chức vô địch, nhưng trong giải hạng nhất thì cả Norwich và Sunderland đã bị xuống hạng hai của bóng đá Anh. |
The Liga Futebol Amadora Primera Divisão started from the 2016 season replaced Super Liga Timorense as top tier league in Timor Leste. Liga Futebol Amadora Primera Divisão bắt đầu từ mùa giải 2016 thay thế cho Super Liga Timorense trở thành giải đấu hàng đầu của Đông Timor. |
A DAC provides a single unit for authoring , deploying and managing the data-tier objects . " DAC cung cấp một đơn vị riêng lẻ để tạo , triển khai và quản lý các đối tượng lớp dữ liệu " . |
Now imagine it filled to capacity with children —row upon row, tier upon tier, an ocean of faces. Bây giờ bạn hãy tưởng tượng vận động trường này đầy trẻ con—hàng ghế này qua hàng ghế khác, tầng này qua tầng khác, một biển người. |
There are currently three different tiers of rewards, plus a fourth that has been awarded only twice: The Silver Play Button, for channels that reach or surpass 100,000 subscribers. Hiện tại có ba cấp độ phần thưởng khác nhau, cộng với cấp độ thứ tư chỉ được trao hai lần: Nút Play Bạc, cho các kênh vượt quá 100.000 người đăng ký. |
Product tiers Cấp sản phẩm |
The friend who left the party that night with John finished school in Japan and went on to earn degrees from two top-tier universities in the United States. Người bạn rời buổi tiệc đêm đó với John đã tốt nghiệp đại học ở Nhật và tiếp tục nhận được bằng từ hai trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ. |
Then apply the segment of middle-tier customers and export their IDs. Sau đó, áp dụng phân đoạn khách hàng bậc trung và xuất ID của họ. |
The National Division had been the top tier of women's football on its foundation, but was demoted after the creation of the FA Women's Super League in 2011. National Division từng là hạng đấu cao nhất của bóng đá nữ Anh nhưng được thay thế sau khi FA Women's Super League ra đời năm 2011. |
Tier time, one hour! Giờ nghỉ tại chỗ, 1h. |
On 17 March 1968, economic circumstances caused the collapse of the gold pool, and a two-tiered pricing scheme was established whereby gold was still used to settle international accounts at the old $35.00 per troy ounce ($1.13/g) but the price of gold on the private market was allowed to fluctuate; this two-tiered pricing system was abandoned in 1975 when the price of gold was left to find its free-market level. Ngày 17 tháng 3 năm 1968, các bối cảnh kinh tế đã gây nên sự sụp đổ của khối thị trường vàng, và một mô hình giá hai tầng được hình thành theo đó vàng vẫn được dùng để quy định các tài khoản quốc tế ở mức cũ $35,00 trên troy ounce ($1.130/kg) nhưng giá vàng trên thị trường tư nhân được cho phép biến động; hệ thống giá hai tầng này đã bị huỷ bỏ vào năm 1975 khi giá vàng được để theo mức của thị trường tự do. |
They form the fifth tier of the Japanese association football league system below the nationwide Japan Football League. Đây là hạng đấu cao thứ năm trong Hệ thống các giải bóng đá Nhật Bản dưới giải đấu toàn quốc Japan Football League. |
Below the regional tier, some parts of England have county councils and district councils and others have unitary authorities; while London consists of 32 London boroughs and the City of London. Bên dưới cấp khu vực, một số nơi của Anh có các hội đồng quận huyện và một số nơi khác có các cơ quan nhất thể; trong khi Luân Đôn gồm 32 quận và Thành phố Luân Đôn. |
CrushFTP 3 introduced tiered pricing models. CrushFTP 3 đã giới thiệu mô hình định giá theo từng cấp. |
Even in the late 1990s, when the club were relegated twice in three seasons and playing in the third tier of English football (then Division Two, now Football League One), home attendances were in the region of 30,000, compared to an average for the division of fewer than 8,000. Ngay cả trong những năm cuối thập niên 1990, khi CLB bị xuống hạng hai lần trong ba mùa và chơi ở giải hạng ba của bóng đá Anh (sau đó giải hạng Hai, tại giải hạng nhất), khán giả nhà ở Manchester vẫn lên đến 30.000, so với mức trung bình 8.000. |
We're talking five-tier security with protocols that rotate every hour, on the hour. Chúng ta đang có hệ thống bảo mật 5 tầng sử dụng các giao thức thay đổi luân phiên hằng giờ. |
It has tiers topped by 60 white marble statues that were gifts from Italian cities in commemoration of 60 athletes. Nó có những tầng nóc của 60 bức tượng đá cẩm thạch trắng vốn là những món quà từ các thành phố của Ý trong lễ tưởng nhớ 60 vận động viên. |
It was designed to form the top tier army air defence system, providing a defence against ballistic missiles, cruise missiles and aircraft, replacing the SA-4 Ganef. Nó được thiết kế để hoạt động như hệ thống phòng không tầng thứ ba của quân đội, cung cấp sự bảo vệ chống lại các tên lửa đạn đạo, tên lửa hành trình và máy bay, thay cho SA-4 'Ganef'. |
In early 2006, he joined the second team of Werder Bremen, playing in the third tier Regionalliga. Đầu năm 2006, anh gia nhập đội trẻ của Werder Bremen thi đấu ở giải hạng 4 nước Đức Regionalliga. |
Proxima Centauri, along with Alpha Centauri A and B, was among the "Tier 1" target stars for NASA's now-canceled Space Interferometry Mission (SIM), which would theoretically have been able to detect planets as small as three Earth masses (M⊕) within two AU of a "Tier 1" target star. Cận Tinh, cùng với Alpha Centauri A và B, là một trong những đích ngắm "Bậc 1" của đề án NASA "Nhiệm vụ giao thoa kế không gian" (SIM), mà về mặt lý thuyết có thể xác định được các hành tinh nhỏ có khối lượng bằng ba lần khối lượng Trái Đất trong vòng 2 AU của các sao đích "Bậc 1". |
Now they're on top of the Tier 3 tower. Giờ đây họ đang ở cả phía trên trụ Cấp 3. |
Managing and Improving software usability for over 10 years , designing , researching , and developing multi-tier distributed applications for Windows 8 focusing on customers using ecommerce , general consumers , and banking companies . Quản lý và Cải tiến khả năng sử dụng phần mềm trong hơn 10 năm qua , thiết kế , nghiên cứu và phát triển các ứng dụng phân tán đa lớp cho Windows 8 tập trung vào các khách hàng sử dụng thương mại điện tử , người tiêu dùng nói chung , và các công ty ngân hàng . |
Their self-governing bodies are referred to as Self-governing (or autonomous) Regions (sg. samosprávny kraj, pl. samosprávne kraje) or Upper-Tier Territorial Units (sg. vyšší územný celok, pl. vyššie územné celky, abbr. Các cơ quan tự quản của họ được gọi là các Vùng Tự quản (hay tự trị) (số ít samosprávny kraj, số nhiều samosprávne kraje) hay Các đơn vị Lãnh thổ Ba cấp trên cùng (số ít vyšší územný celok, số nhiều vyššie územné celky, viết tắt VÚC). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tier
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.