tide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tide trong Tiếng Anh.

Từ tide trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủy triều, triều, con nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tide

thủy triều

noun (periodic change of sea level)

If wind and tide had been against us, I should have said yes.
Nếu gió và thủy triều không thuận tôi đã đồng ý với đề nghị đó.

triều

noun

If wind and tide had been against us, I should have said yes.
Nếu gió và thủy triều không thuận tôi đã đồng ý với đề nghị đó.

con nước

verb

Will that bloody tide be down tomorrow or not?
Ngày mai con nước chết tiệt này có rút hay không?

Xem thêm ví dụ

Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds .
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió .
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion.
Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville.
Enough ripples and you change the tide.
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
Nevertheless, large-scale efforts are being made to stem the tide of sickness and disease.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
And another version of this sort of thing is what is often called red tides or toxic blooms.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart.
Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần.
Manious, prepare the warrior's tidings, if you will.
Manious, chuẩn bị bản tin chiến binh, nếu anh muốn.
Many who lost their homes needed transitional housing to tide them over until they could find more-permanent dwellings.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
(Revelation 21:5) What must we do to share in the fulfillment of these glad tidings?
(Khải-huyền 21:5) Chúng ta phải làm gì để hưởng được ân phước đến từ tin vui này?
is this high tide or low tide?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
The verse was from Isaiah: ‘How beautiful upon the mountains are the feet of him that bringeth good tidings, that publisheth peace; that bringeth good tidings of good, that publisheth salvation; that saith unto Zion, Thy God reigneth!’
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’
Historically, tide mills have been used both in Europe and on the Atlantic coast of North America.
Trong lịch sử, nhiều cối xoay thuỷ triều đã được áp dụng ở Châu Âu và trên bờ biển Đại Tây Dương của Bắc Mĩ.
A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".
Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.
Well, look, I mean the tide is definitely turning.
Vâng, cuối cùng thì tình hình đã thay đổi.
It's not unreasonable to think that, as the core is being stretched by tides and heated up, possibly even molten, there's some boundary between a hot core and a liquid-water ocean.
Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông.
John Locke bucked the tide of millennia that had regarded the practice as perfectly natural.
Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ.
Closely hewing to the familiar visual style of Warcraft II: Tides of Darkness, the build received much criticism from industry press, prompting a redesign of the game engine and an overhaul of the races' respective visual designs.
Gắn liền chặt chẽ với phong cách hình ảnh quen thuộc của Warcraft II, bản xây dựng nhận được nhiều chỉ trích từ ngành công nghiệp báo chí, khiến cho việc thiết kế lại của các công cụ trò chơi, sửa chữa lớn các thiết kế hình ảnh tương ứng của các chủng tộc .
I can't change the tide if the moon won't cooperate.
Tôi không thể điều khiển thủy triều... nếu không có sự giúp đỡ từ mặt trăng được.
There are about 30 separate reefs and atolls, twelve being wholly submerged or drying only during low tide, and 18 others with a total of about 51 islets and cays (18 alone on the atoll Lihou Reef), some of which are vegetated.
Có khoảng 30 đá ngầm và đảo san hô vòng riêng biệt, 12 trong số đó hoàn toàn chìm dưới mặt biển hay chỉ nổi khi thủy triều xuống, và 18 đá ngầm và đảo san hô vòng còn lại gồm tổng cộng 51 hòn đảo nhỏ (trong đó đá ngầm Lihou có 18), một vài đảo có thực vật sinh trưởng.
“[He] proclaimed himself to be an angel of God,” Joseph recalled, “sent to bring the joyful tidings that the covenant which God made with ancient Israel was at hand to be fulfilled, that the preparatory work for the second coming of the Messiah was speedily to commence; that the time was at hand for the Gospel in all its fullness to be preached in power, unto all nations that a people might be prepared for the Millennial reign.
Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm.
In 1616, after the order by the inquisition for Galileo not to hold or defend the Copernican position, Galileo wrote the "Discourse on the Tides" (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) based on the Copernican earth, in the form of a private letter to Cardinal Orsini.
Năm 1616, sau lệnh của Toà án dị giáo cấm Galileo tin vào hay bảo vệ quan điểm của Copernicus, Galileo đã viết Bài thuyết trình về thuỷ triều (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) dựa trên mô hình Trái Đất của Copernicus, dưới hình thức một bức thư riêng gửi Giáo hoàng Orsini.
This conclusion could not have been reached if the court had not ruled it an island, as sovereignty can be acquired by occupation only of an island, not a low-tide elevation.
Kết luận này không thể đạt được nếu tòa án đã không phán quyết nó là một hòn đảo, vì chủ quyền có thể được thiết lập chỉ bằng chiếm đóng một hòn đảo, chứ không phải là tính độ cao thấp.
However, they can no longer stop the rising tide of social acceptance of divorce.
Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi.
When the tide is low and visibility is high, people can see the shores of Iran from the top of the skyscraper.
Khi thủy triều xuống thấp và khả năng quan sát xa nếu trời quang đãng, mọi người có thể nhìn thấy bờ biển Iran từ phía trên cùng của tòa nhà chọc trời.
[ George ] It's the evening tide.
Đó là con nước buổi tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tide

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.