flay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flay trong Tiếng Anh.

Từ flay trong Tiếng Anh có các nghĩa là róc, bóc, tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flay

róc

verb

bóc

verb

tước

verb noun

Xem thêm ví dụ

We've been flaying our enemies for 1,000 years.
Chúng ta lột da kẻ thù suốt 1000 năm nay rồi.
It's fallen out of fashion, flaying.
Trò lột da này đã dần lỗi thời.
I flayed him living along with his wife and brother.
Con lột da sống hắn ta, cùng với vợ và em trai hắn.
At the moment of impact, the eye is left exposed, perhaps to the flaying claws of a seal.
Vào lúc đụng chạm vào mồi, mắt nó bị hở ra, có lẽ trước móng của một con hải cẩu đang quẫy.
The flayed man is on our banners.
Kẻ bị lột da còn là kỳ hiệu của chúng ta mà.
Selina, flay her alive.
Selena lột da cô ta ra
My father outlawed flaying in the North.
Phụ hoàng ta nghiêm cấm việc lột da người tại phương Bắc.
When I stand before darken rahl tomorrow, I will tell him that I took itUpon myself to flay the traitor alive, tied to a pole at the crossroad, Where all the passersby can watch the crows feast on his eyeballs
Khi tao diện kiến Darken Rahl ngày mai, tao sẽ xin phép được chính tay lột da sống kẻ phản bội, treo lên sào ở giao lộ, nơi mọi khách qua đường có thể xem cảnh lũ quạ moi mắt nó ra và lấy đó làm gương
While the brothers were on their way to visit the princess, the flayed hare stopped them and asked them for help.
Trong khi các anh em thần đang trên con đường đến thăm công chúa, chú thỏ bị thương chặn họ lại và yêu cầu giúp đỡ.
In a fit of rage, he destroyed his sister's rice fields, hurled a flayed pony at her loom, and killed one of her attendants.
Trong cơn tức giận, ông đã phá hủy ruộng lúa của chị gái mình, ném một con ngựa bị lột ra vào khung cửi của bà, và giết một trong những người hầu hạ của bà.
Homes that were still standing looked as if they had been flayed.
Những căn nhà không bị sập thì nhìn giống như bị lột trần.
He and your brother learned as much on their trek as Yusuf did flaying the skin off the assassin's bones.
Hắn và anh trai con chỉ tìm được trong chuyến đi gian nan của họ những gì Yusuf biết khi lọc da tên sát thủ đó.
I know this is going to sound strange, but the way the victims were flayed alive, mutilated, and now the impalement display of this last victim...
Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng cái cách nạn nhân bị lột da sống, bị cắt xén và giờ cho thấy đâm xuyên nạn nhân cuối cùng này.
Licht notes this contradictory approach to sexuality in many of Goya's works; while he was unflinching and realistic "to the point of crass" in depicting humanity as it actually is, he was often coy, reserved, and almost prudish in depicting sexual scenes, usually hiding or obscuring genitals, even in his depictions of naked male flayed figures in his The Disasters of War etchings.
Licht chú thích rằng:"Cách tiếp cận này rất mâu thuẫn đối với tình dục trong nhiều tác phẩm của Goya; trong khi anh ta vô cảm và thực tế "đến mức thô bỉ", việc miêu tả nhân vật thì chúng ta có thể dự đoán là người đàn ông này thực chất rất nhút nhát, dè dặt, và gần như thận trọng trong việc miêu tả các cảnh tình dục, thường che giấu hoặc che khuất bộ phận sinh dục, ngay cả trong các mô tả của ông về các nhân vật nam trần truồng trong các bản khắc ở The Disasters of War Mặc dù 14 bức tranh trong bộ không liên kết theo chủ đề, nhưng chúng có chung đặc điểm.
The Flayed Man of House Bolton.
Kỳ hiệu Người Bị Lột Da của Gia tộc Bolton.
According to one chronicler, Richard's last act of chivalry proved fruitless when the infamous mercenary captain Mercadier had the crossbowman flayed alive and hanged as soon as Richard died.
Theo như một nhà chép sử, hành động thượng võ cuối cùng của Richard đã trở nên vô ích: trong sự điên rồ của thời Trung cổ tàn bạo, tay lính đánh thuê khét tiếng Mercadier đã cho tay nỏ giết chết Richard bị lột da sống và treo cổ ngay khi Richard mất.
According to the myth, while Amaterasu was supervising the weaving of the garments of the gods in the pure weaving hall, Susano-o broke through the roof and let fall a heavenly horse which had been flayed.
Theo thần thoại, trong khi Amaterasu giám sát việc may y phục của thần linh trong một ngôi nhà dệt may thanh khiết, Susano-o đột nhập vào qua mái nhà và thả xuống một con thiên mã đã bị lột da.
Assyriologist Archibald Henry Sayce describes the barbarities that followed the capture of a town: “Pyramids of human heads marked the path of the conqueror; boys and girls were burned alive or reserved for a worse fate; men were impaled, flayed alive, blinded, or deprived of their hands and feet, of their ears and noses.”
Ông Archibald Henry Sayce, nhà nghiên cứu về A-si-ri, mô tả hành động dã man sau khi một thành bị chinh phục: “Các kim tự tháp đầu người nằm trên lối đi mà người chinh phục đi qua; bé trai lẫn bé gái bị đốt sống hoặc lãnh lấy số phận tồi tệ hơn; người đàn ông bị đóng đinh, lột da sống, làm mù lòa hoặc bị chặt tay, chân, cắt tai, mũi”.
Double Negative also advanced the Death Eaters' smoke effects, with the introduction of the 'flayed man' stage in between their smokey, fluid, flying state and their live-action presence upon landing.
Double Negative cũng tạo ra hiệu ứng khói ảo của Tử thần Thực tử, với việc sản xuất cảnh "người bị lột da" giữa khói và nước; sự xuất hiện của chúng khi bay và hạ cánh xuống mặt đất.
Flaying you alive and hanging you from the walls of King's Landing.
Lột da sống bà và treo bà lên các bức tường của Vương Đô.
You flayed him.
Ngươi lột da hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.