tiff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiff trong Tiếng Anh.
Từ tiff trong Tiếng Anh có các nghĩa là hớp, ngụm, nhắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiff
hớpverb |
ngụmverb |
nhắpverb |
Xem thêm ví dụ
In 2007, Time noted that TIFF had "grown from its place as the most influential fall film festival to the most influential film festival, period". Vào năm 2007, Time cho rằng TIFF đã "trưởng thành từ một liên hoan phim mùa thu gây ảnh hưởng nhất sang một liên hoan phim nổi bật nhất." |
If your images are stored in a non-compressed file format then you may check this; otherwise, this just wastes time during import and export operations. In other words, do not check this if your images are stored in jpg, png or gif; but do check this if your images are stored in tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
"TIFF Adds 'Clouds of Sils Maria' and 'Two Days, One Night,' Reveals 5 More Lineups". Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014. ^ “TIFF Adds 'Clouds of Sils Maria' and 'Two Days, One Night,' Reveals 5 More Lineups”. |
The frames could be processed further to generate a TIFF file for viewing on the lighting station computer monitors so lighting, composition and color could be previewed. Các khung hình có thể được xử lý hơn nữa để có được tập tin TIFF để xem trên màn hình máy trạm phụ trách ánh sáng, từ đó có thể xem trước các yếu tố ánh sáng, sự kết hợp và màu sắc của hình ảnh. |
Add File to Job This button calls the " File Open/Browse Directories " dialog to allow you to select a file for printing. Note, that you can select ASCII or International Text, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF and many other graphical formats. you can select various files from different paths and send them as one " multi-file job " to the printing system Thêm tập tin vào công việc Cái nút này mở hộp thoại « Mở tập tin/Duyệt thư mục » để cho bạn chọn tập tin cần in. Ghi chú rằng: bạn có thể chọn văn bản ASCII hoặc văn bản quốc tế, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF và nhiều định dạng đồ họa khác. bạn có thể chọn nhiều tập tin từ đường dẫn khác nhau và gửi các tập tin dạng cùng một « công việc đa tập tin » cho hệ thống in |
Founded in 1976, TIFF is now one of the largest and most prestigious events of its kind in the world. Được thành lập vào năm 1976, TIFF giờ đây là một trong những sự kiện điện ảnh lớn trên thế giới. |
Accepted formats for supporting documents: PDF, DOC, DOCX, JPEG, JPG, GIF, TIF, TIFF Chúng tôi chấp nhận các định dạng tài liệu hỗ trợ sau: PDF, DOC, DOCX, JPEG, JPG, GIF, TIF, TIFF |
TIFF File Meta Info Thông tin về tập tin TIFFName |
"TIFF 2014 – Two Days, One Night". tiff.net. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014. ^ “TIFF 2014 - Two Days, One Night”. tiff.net. |
It was the best-received title at the Toronto International Film Festival (TIFF), where it won the People's Choice award after a ballot of the festival's audiences. Phim là tác phẩm được đón nhận nồng nhiệt nhất tại Liên hoan phim quốc tế Toronto (TIFF), nơi nó mang về giải thưởng People's Choice Award do khán giả Liên hoan phim bầu chọn. |
In 1998, Variety magazine acknowledged that TIFF "is second only to Cannes in terms of high-profile pics, stars, and market activity". Vào năm 1998, Variety gọi TIFF "là nơi thứ hai sau Cannes có hình ảnh, các ngôi sao và hoạt động quảng bá nhộn nhịp nhất." |
“Tiffany loves the shore, don’t you, Tiff? “Tiffany yêu bãi biển lắm, phải không Tiff? |
TIFF backend for Okular Hỗ trợ đọc tập tin TIFF cho okularName |
From 1994 to 2009, the umbrella organization running TIFF was named "Toronto International Film Festival Group" (TIFFG). Từ năm 1994 đến 2009, tổ chức điều hành được mang tên "Toronto International Film Festival Group" (TIFFG). |
TIFF starts the Thursday night after Labour Day (the first Monday in September in Canada) and lasts for eleven days. TIFF diễn ra từ đêm thứ 5 sau ngày Quốc Khánh (thứ Hai đầu tiên trong tháng 9 tại Canada) và kéo dài trong 11 ngày. |
Subsequent exhibitions include Fellini: Spectacular Obsessions, Grace Kelly: From Movie Star to Princess, Designing 007: 50 Years of Bond Style, and Stanley Kubrick: The Exhibition, all of which were organized by TIFF, as well as one called Essential Cinema, featuring posters, images and props from TIFF's The Essential 100 list of films. Các sự kiện triển lãm sau này bao gồm Fellini: Spectacular Obsessions, Grace Kelly: From Movie Star to Princess, Designing 007: 50 Years of Bond Style và Stanley Kubrick: The Exhibition, tất cả đều do TIFF tổ chức, cùng một sự kiện khác mang tên Essential Cinema, xuất hiện hình ảnh, tờ rơi và đạo cụ trong danh sách The Essential 100 của TIFF. |
Microsoft Office Accounting Microsoft Office Document Image Writer: a virtual printer that takes documents from Microsoft Office or any other application and prints them, or stores them in an image file as TIFF or Microsoft Document Imaging Format format. Microsoft Office Accounting Microsoft Office Document Image Writer: một máy in ảo nhận văn bản từ Microsoft Office hay chương trình nào khác và in chúng hoặc lưu chúng thành file ảnh TIFF hay Microsoft Document Imaging Format. |
TIFF is known for the celebrity buzz it brings to the area with international media setting up near its restaurants and stores for photos and interviews with the stars. TIFF dựng nơi dành cho truyền thông quốc tế gần nhà hàng và cửa hiệu ảnh và phỏng vấn với các ngôi sao. |
Options of Your TIFF Lựa chọn cho TIFF của bạn |
It allowed the user to create and organize handwritten notes and drawings, and to save them in a .JNT file, or export them in TIFF format. Nó cho phép người dùng tạo và sắp xếp các ghi chú và bản vẽ viết tay, và lưu chúng trong tệp.JNT hoặc xuất chúng ở định dạng TIFF. |
Each camera team had a "lighting station" workstation—comprising an Apple G4 computer and a monitor to assist in checking lighting and framing—to view TIFF file versions of the camera's images. Mỗi nhóm chụp ảnh có một máy trạm "điều khiển ánh sáng"—gồm một chiếc máy tính Apple G4 và một màn hình để kiểm tra ánh sáng va căn chỉnh khung hình—để xem các tập tin ảnh định dạng TIFF của máy sảnh. |
Other names have been used for baryte, including barytine, barytite, barytes, heavy spar, tiff, and blanc fixe. Barit còn được gọi với các tên khác như là barytin, barytit, schwerspath, barytes, Heavy Spar, hoặc tiff. 'tiff. |
Debuting at the Toronto International Film Festival on 11 September 2006 as part of the TIFF's Gala showcase, Away from Her drew rave reviews from the trade press, including The Hollywood Reporter, and the four Toronto dailies. Khởi đầu ở Liên hoan phim quốc tế Toronto ngày 11.9.2006 như một phần của Gala showcase của Liên hoan phim này, phim Away From Her đã lôi cuốn các bài phê bình ca ngợi từ báo chí thương mại, trong đó có các phóng viên của Hollywood và của 4 nhật báo ở Toronto. |
You see, Caspar just tried to buy me into fixing his tiff with Leo, which he'd hardly do if he was waging war. Caspar muốn giải quyết bất hòa với Leo, nhưng sẽ rất khó nếu anh ta cứ gây chiến. |
House Speaker Boehner pulled his wheels next to Senator Reid's And then they got into an awful tiff Người phát ngôn Nhà trắng Boehner đưa bánh lái đến bên thượng nghị sĩ Reid và sự xích mích tồi tệ diễn ra giữa họ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tiff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.