feeder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feeder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feeder trong Tiếng Anh.
Từ feeder trong Tiếng Anh có các nghĩa là Fidde, feeding-bottle, người cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feeder
Fiddenoun |
feeding-bottlenoun |
người cho ănnoun It's called the human feeder program. Đây là chương trình con người cho ăn. |
Xem thêm ví dụ
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League. Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League. |
PF-# Paper Feeder Bộ nạp giấy PF |
PF-# Paper Feeders Bộ nạp giấy PF |
From alternatives to battle disease so we don't need antibiotics and chemicals anymore, to automated feeders that feel when the fish are hungry, so we can save on feed and create less pollution. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
Looks like there's a series of smaller feeders and allies nearby. Hình như có nhiều đường nhánh và hẻm gần đó. |
With its clubs seeking a more regular means of advancing to the Football League, in 1979 the Southern League became a feeder to the new Alliance Premier League along with the Isthmian League and the Northern Premier League, and the top Southern clubs of the day joined the new league. Với sự tìm kiếm cách lên Football League thường xuyên hơn của các đội bóng, năm 1979 Southern League trở thành giải đấu góp đội cho Football Conference cùng với Isthmian League và Northern Premier League, và các đội bóng đứng đầu của phía Nam đã gia nhập giải đấu mới. |
The Artisan 810 adds a color fax with an automatic document feeder , while its interface is comprised of a 7.8-inch touch screen along with a 3.5-inch color LCD . Artisan 810 có thêm khả năng fax màu cùng với một bộ nạp tài liệu tự động , trong khi giao diện điều khiển của nó được bao gồm một màn hình cảm ứng 7.8 inch cùng với một màn hình tinh thể lỏng màu 3.5-inch . |
They can live on any type of soil with an organic component, including marine ecosystems, where they are termed interchangeably with bottom feeders. Chúng có thể sống trên đất bất kỳ với một thành phần hữu cơ, bao gồm các hệ sinh thái biển, nơi chúng được gọi thay thế cho nhau với động vật ăn đáy. |
Some species of Orestias from Lake Titicaca are planktonic filter feeders. Một số loài Orestias từ Hồ Titicaca là ăn bằng cách lọc phù du. |
The Kagera River, which flows into Lake Victoria near the Tanzanian town of Bukoba, is the longest feeder, although sources do not agree on which is the longest tributary of the Kagera and hence the most distant source of the Nile itself. Sông Kagera đổ vào hồ Victoria gần thị trấn Bukoba của Tanzania là nguồn cung cấp nước dài nhất, mặc dù các nguồn tài liệu khác nhau không công nhận nó là nhánh dài nhất và do đó nó là nguồn xa nhất của sông Nile. |
If anyone has my hook, it's that beady-eyed bottom-feeder. Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. |
It is a feeder to the Anglian Combination. Đây là giải đấu góp đội cho Anglian Combination. |
Smaller fish and bottom feeders in the tank can be attacked or killed. Những con cá nhỏ khác và cá ăn đáy trong bể có thể bị tấn công hoặc bị giết bởi loài này. |
The feeder canal runs parallel to the Ganges, past Dhulian, until just above Jahangirpur where the canal ends and joins the Bhagirathi river. Kênh đào chảy song song với sông Hằng, qua Dhulian, cho đến phía trên của Jahangirpur nơi kênh đào kết thúc và đổ vào dòng chảy của Hooghly. |
Channel catfish, bullheads, and madtoms are "bottom feeders" with widely varied diets that include scavenging. Cá da trơn, bullheads, và madtoms là "ăn đáy" với chế độ ăn đa dạng rộng rãi bao gồm cả việc ăn xác thối. |
Or , try a timed feeder that will dispense food later so she does n't need to wake you . Hoặc , hãy thử một máy cho ăn có định thời gian sẽ phân phát thức ăn trễ hơn để mèo vẫn được cho ăn mà bạn không cần phải thức dậy . |
TransMilenio combines articulated buses that operate on dedicated bus roads (busways) and smaller buses (feeders) that operate in residential areas, bringing passengers to the main grid. TransMilenio kết hợp các xe buýt có khớp nối hoạt động trên các tuyến đường xe buýt chuyên dụng (xe buýt) và các xe buýt nhỏ hơn (xe chạy) hoạt động trong các khu dân cư, đưa hành khách vào lưới điện chính. |
Calculations show that the largest a lunge feeder can grow is 33 meters, pretty much blue whale size. Tính toán cho thấy rằng một loài vật săn mồi kiểu trên có thể lớn đến 33 mét tương đương kích thước cá voi xanh. |
The Surrey County Intermediate League (Western) is one of the three intermediate football leagues which has most of its teams in the English county of Surrey and is the smaller of the two feeder leagues to the Surrey Elite Intermediate League. Surrey County Intermediate League (Western) là một trong 3 giải bóng đá nghiệp dư Anh có đa số các đội ở hạt Surrey và nhỏ hơn 2 giải đấu góp đội cho Surrey Elite Intermediate League. |
At this time, Ginger featured a small, well-defined eye surrounded by a smooth central dense overcast and large convective feeder bands. Khi đó, Ginger có một con mắt nhỏ, sắc nét bao quanh bởi một khối mây trung tâm dày đặc và những dải mây đối lưu lớn. |
As the mushrooms grow, I pick the best feeders to become Infinity Mushrooms. Khi mà nấm bắt đầu lớn, tôi chọn chiếc nào ăn nhiều nhất để trở thành Loại Nấm Vô Cùng. |
Many potentially toxic chemicals adhere to tiny particles which are then taken up by plankton and benthic animals, most of which are either deposit feeders or filter feeders. Nhiều chất hóa học độc tiềm tàng bám chặt vào các vật chất tí hon thứ sau đó được tiêu thụ bởi sinh vật phù du và sinh vật đáy, những loài này hầu hết là loài ăn mùn bã hoặc ăn lọc. |
Specifically, the additional financing will be used to improve the standard of national trunk roads connecting the main economic hub of the Mekong Delta, to improve the standard of trunk waterways connecting the Northern and Coastal Delta areas to Can Tho and HCMC, and to improve the connectivity of poorer and more distant producer communities by upgrading feeder roads, ports, and landing stages at the district and provincial levels in the Mekong Delta. Cụ thể, khoản tín dụng bổ sung sẽ được sử dụng để nâng cấp các hành lang giao thông thủy và bộ quốc gia kết nối với trung tâm kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long cũng như với TP.Hồ Chí Minh, đồng thời cải thiện khả năng kết nối của nhóm người nghèo cũng như những vùng sản xuất xa xôi thông qua việc nâng cấp các tuyến giao thông thứ cấp và các bến xếp dỡ quy mô nhỏ. |
It has a total of four divisions, the highest of which, the Premier Division, is a feeder to the Leicestershire Senior League. Có tổng cộng 4 hạng đấu, trong đó hạng đấu cao nhất, Premier Division, góp đội cho Leicestershire Senior League. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feeder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feeder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.