tied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tied trong Tiếng Anh.
Từ tied trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng phẳng, liên hợp, liên kết, khúm núm, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tied
bằng phẳng
|
liên hợp
|
liên kết
|
khúm núm
|
độ cao
|
Xem thêm ví dụ
They have won two of 25 ties all-time (vs. Cyprus in 1995 and 2005). Đội chỉ thắng 2 trong tất cả 25 trận đấu (với Cộng hòa Síp năm 1995 và 2005). |
Mindan has ties to South Korea and was established in 1946 in Tokyo, Japan. Mindan có quan hệ với Đại Hàn Dân Quốc và được thành lập vào năm 1946 tại Tokyo. |
He's got ties to the police. Anh ta có quan hệ với cảnh sát. |
And social interaction is very powerfully tied to games because we love to compete against our friends. Và sự tương tác xã hội là được kết nối rất mạnh mẽ với trò chơi bởi vì ta rất muốn cạnh tranh với bạn của ta. |
You know we'd love to do more, but our hands are tied. Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa. |
And yet you are tied to him. Và em chưa ràng buộc với ông ấy. |
He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
More importantly, nothing that ties Jimmy and Paul to Poh Boy. Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả |
The ties were played on Saturday, 16 April & Sunday, 17 April at Hampden Park. Các trận đấu diễn ra vào ngày thứ Bảy, 16 tháng Tư & Chủ Nhật, 17 tháng Tư trên sân Hampden Park. |
’Tis better far for us to strive Ta phải cố gắng tranh đấu hết sức, |
The Sabbath provides a wonderful opportunity to strengthen family ties. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Each territory is represented by a prisoner, his hands tied behind his back and bearing a shield upon which the name of his land or people is inscribed. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Further, eShop purchases, while still tied to the Nintendo Account, are not tied to the specific Switch console, as was the case for previous Nintendo hardware. Hơn nữa, nên mua eShop vì nó vẫn còn gắn với tài khoản Nintendo, không gắn liền với Switch cụ thể, như trường hợp các máy Nintendo trước đó. |
Look, my hands are a little tied without Nina here. Không có Nina ở đây tay tôi như bị trói chặt. |
Do you wanna tell me now before my captain does how these guys are tied to you? Giờ thì ông có định nói cho tôi biết những gã này có liên quan gì đến ông trước khi sếp tôi hỏi không? |
Arrived there, following his master’s orders, he tied both horse and mule to the knocker of the attorney’s door. Đến đó theo lệnh của chủ mình, anh ta buộc cả ngựa và la vào cái búa gõ cửa nhà ông biện lý. |
My hands are tied. Tay tôi bị còng rồi. |
In 1938 he tied with Fine for first, with 81⁄2/14, in the all-star AVRO tournament, held in various cities in the Netherlands, ahead of chess legends Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca and Flohr. Vào năm 1938, Keres với số điểm 81⁄2/14 cùng Reuben Fine chia sẻ vị trí số một tại giải AVRO tổ chức tại nhiều thành phố khác nhau ở Hà Lan, xếp trên những danh thủ lẫy lừng như Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca và Flohr. |
Seeing Annabeth tied up and held hostage by Luke and learning that "the General" is Zoë's father, the Titan Atlas, Percy takes the sky from Artemis so she can fight the Titan's advance guard. Thấy Annabeth bị trói và biết được rằng tên Tướng Quân chính là Atlas, cha của Zoë, Percy đã nhận gánh nặng từ Artemis để mọi người có thể chiến đấu với tên Titan này. |
In 1995, Chinese authorities began looking to Falun Gong to solidify its organizational structure and ties to the party-state. Năm 1995, chính quyền Trung Quốc bắt đầu tiếp cận Pháp Luân Công để củng cố cơ cấu tổ chức của nó và ràng buộc quan hệ của nó với các tổ chức Đảng và nhà nước. |
At the time, the film held the record for the greatest number of Oscar nominations for a computer animated feature film, breaking the previous record held by Monsters, Inc., Finding Nemo, and The Incredibles at four nominations, but tied with Aladdin for any animated film. Tại thời điểm đó, tác phẩm phá kỷ lục phim điện ảnh hoạt hình máy tính có nhiều lượng đề cử Oscar nhất, phá vỡ kỷ lục bốn đề trước đó do Công ty Quái vật, Đi tìm Nemo và Gia đình siêu nhân cùng nắm giữ, nhưng là phim điện ảnh hoạt hình cũng giữ năm đề cử như Aladdin. |
Rather, true happiness for any man or woman is found in being a faithful servant of God, not in any physical ties or accomplishments. Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì. |
Many of the lyrics of our songs are tied to passages of Scripture, so learning the words of at least some of the songs can be an excellent way to sound down the truth into our hearts. Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
Get us out of here!- I' m a little tied up Tay tôi có hơi bị trói |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tied
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.