caveman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caveman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caveman trong Tiếng Anh.
Từ caveman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ở hang, kẻ vũ phu, người thượng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caveman
người ở hangnoun |
kẻ vũ phunoun |
người thượng cổnoun So easy, even a caveman can do it, right? Quá dễ, ngay một người thượng cổ cũng có thể làm được, phải không? |
Xem thêm ví dụ
They really went caveman on'em. Chúng thực sự rất lỗ mãng. |
When I was over there, I'd sleep on the ground, use rock for pillows, like a caveman. Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử. |
So easy, even a caveman can do it, right? Quá dễ, ngay một người thượng cổ cũng có thể làm được, phải không? |
Hey, caveman, you don't scare me. Đồ người rừng, tôi không sợ đâu. |
Like a caveman Stan's brain is underdeveloped. Như một người tối cổ đầu óc Stan chận tiến hóa. |
So I ran up, and I jumped on my board, and I Cavemanned, and I flipped it down, and I remember thinking, I landed so light- footed, thinking, if my knee gives, they'll just have more work to do in the morning. Vì vậy tôi đã cố gắng, và nhảy lên tấm ván trượt, tôi đã dữ dội lật ngược tấm ván lại và tôi nhớ là khi tôi tiếp đất trên một chân, tôi nghĩ rằng, nếu như đầu gối có bị sao đi chăng nữa thì chỉ là bác sĩ sẽ có thêm việc để làm vào sáng mai. |
So in fact, the next time you walk into a spiderweb, you don't need to panic and go with your caveman reaction. Vậy nên, thật ra, lần tới khi đi xuyên qua một cái mạng nhện bạn không cần phải giật bắn mình hoảng sợ nữa |
Very caveman. Thật là một kẻ thô lỗ. |
In 1980, on the set of the film Caveman, Starr met actress Barbara Bach; they were married on 27 April 1981. Năm 1980 khi đang quay bộ phim Caveman, Starr gặp nữ diễn viên Barbara Bach; họ kết hôn ngày 27 tháng 4 năm 1981. |
Martin, an ordinary nine-year-old boy, has one strange characteristic: every morning he awakes to find himself transformed into fantastic and legendary beings – a Merlin-like wizard, a pharaoh, a caveman, a vampire, a superhero and many more transformations. Martin, một cậu bé chín tuổi bình thường, có một đặc điểm kỳ lạ: mỗi sáng anh thức dậy để thấy mình biến thành những sinh vật tuyệt vời và huyền thoại - một phù thủy Merlin, một pharaoh, một người thượng cổ, một ma cà rồng, một siêu anh hùng và nhiều hơn nữa biến đổi. |
Now he's a caveman. Giờ người chính là người thượng cổ |
Our friend is either a caveman, a liar, or a nut. Rằng bạn của chúng ta, người thượng cổ, người nói dối, người hâm |
So... you're a caveman. Vậy... anh là người thượng cổ |
I want to see some real caveman action out there. Bố muốn thấy tác phong thượng cổ đích thực. |
Who is the caveman? Người tiền sử đó là ai thế? |
He asked me out to dinner, and before I know it, he's... you know, spearing a fish and cooking it... over a campfire like a caveman, and I'm just... sitting there in my white taffeta dress and my pearls... you know, wondering where my cutlery is. Chú ấy mời cô bữa tối, và trước khi cô kịp nhận ra, chú ấy cháu biết đấy, xiên 1 con cá, nướng nó trên lửa trại như 1 người tiền sử, và cô cứ ngồi đó trong chiếc váy mỏng và những đường đăng ten cứ cháu biết đấy, tự hỏi là kéo của cô đâu hết rồi. |
In primitive caveman terms, stress can make you fight for your life, or run for your life, if, for example, you're confronted by a hungry saber- tooth tiger. Ở người tiền sử, căng thẳng có thể khiến họ đấu tranh sinh tồn hoặc chạy trốn nếu như đụng độ một con hổ răng kiếm đói khát. |
You don't know if you're a caveman or not? Anh không biết rằng anh là người thượng cổ hay không sao? |
Nothing a caveman wouldn't eat. Không có gì một người cổ đại không thể anh. |
Have a better fucking conversation anyway, you fake-ass caveman. Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caveman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caveman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.