tenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenir trong Tiếng pháp.
Từ tenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầm, giữ vững, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenir
cầmverb noun (Saisir ou empoigner (particulièrement avec la main) de telle sorte que l'objet ne tombe pas sur la surface qui se trouve au-dessous.) Je ne suis pas sûr de combien de temps ça tiendra. Không chắc là nó cầm cự được bao lâu đâu. |
giữ vữngverb (quân sự) giữ vững) Comment est-ce qu'il va tenir le clan ensemble? Anh ta sẽ giữ vững băng đảng này như thế nào chứ? |
giữverb (Saisir ou empoigner (particulièrement avec la main) de telle sorte que l'objet ne tombe pas sur la surface qui se trouve au-dessous.) Tu dois tenir les promesses que tu fais. Bạn phải giữ lời hứa. |
Xem thêm ví dụ
Des choses auxquelles on ne peut plus se tenir, même si on essaie. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Les portes vont pas tenir longtemps. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
Petit à petit, ils s’organisent pour tenir les cinq réunions de la semaine. Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Par exemple, dans le livre Décembre il dit, " les gens sont enclins Décembre à tenir leur propre secrets. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
Quel raisonnement un mari opposé pourrait- il tenir? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Comment moi et mes gars savons que vous allez tenir parole? Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời? |
Les femmes ne peuvent tenir de tels comptes. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Quelques-uns abandonneront au lieu de tenir jusqu’au bout. Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng. |
16 Quand tenir l’étude familiale ? 16 Khi nào gia đình nên học hỏi với nhau? |
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Se tenir sur quelque chose comme un bloc de cire peut couper ce transfert. Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này. |
Vous serez plus déterminé à tenir parole. Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác. |
Il faut tenir compte de celui-ci en décidant quels détails doivent figurer dans le discours. Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng. |
Il est aussi très bon au tennis et a déjà remporté un certain nombre de parties. Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ. |
J’essaierai de monter avant qu’il redescende, mais si je n’y arrive pas, il vous faudra le tenir. Tôi sẽ cố gắng phóng lên trước khi nó nhào đi, nhưng nếu tôi không làm nổi thì cô phải kìm nó. |
Tenir Huntington loin des ennuis. Giữ Huntington không dây vào rắc rối. |
Tenir notre langue en bride est une façon de montrer que nous ‘ représentons la paix ’. Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
Mais vous savez, même tenir un seul ballon est quelque peu bienheureux. Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui. |
Je m’efforcerai de tenir haut et droit Khâm phục gương ông tôi sẽ cố gắng noi theo gương |
Nous rencontrerons peut-être une résistance initiale, des plaintes mais, comme Sonya Carson, nous devons avoir la vision et la volonté de nous y tenir. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.