tennis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tennis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tennis trong Tiếng pháp.
Từ tennis trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần vợt, ten-nít, quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tennis
quần vợtnoun (thể dục thể thao) quần vợt) On dit que c'est la meilleure joueuse de tennis de France. Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp. |
ten-nítnoun Je suis un joueur de tennis. Tôi là người chơi ten-nít. |
quầnnoun On dit que c'est la meilleure joueuse de tennis de France. Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp. |
Xem thêm ví dụ
Concevoir quelqu'un pour tenir compagnie à Moroes. Làm ai đó bầu bạn với Moroes. |
S’adressant à des gens qui étaient soumis à la Loi, il leur montra qu’au lieu de se borner à ne pas assassiner, ils devaient éliminer de leur cœur toute tendance à rester courroucés et tenir leur langue pour ne pas lancer des paroles désobligeantes à leurs frères. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Et faut- il nous tenir à nos décisions quoi qu’il arrive ? Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra? |
Des choses auxquelles on ne peut plus se tenir, même si on essaie. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
J'ai pas encore le niveau d'un champion, mais je peux tenir en respect un tas d'entre eux. Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới. |
À partir du jour où les troupes hitlériennes ont posé le pied sur le sol d’Autriche, les Témoins de Jéhovah ont été contraints de tenir leurs réunions et de prêcher dans la clandestinité. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
Les portes vont pas tenir longtemps. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
Petit à petit, ils s’organisent pour tenir les cinq réunions de la semaine. Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Une nouvelle élection doit se tenir dans les 90 jours. Theo hiến pháp, một cuộc bầu cử dự kiến sẽ được tổ chức trong vòng 90 ngày. |
Ces cours les ont aidés à ‘ vérifier toutes choses ’, autrement dit à regarder de plus près, à la lumière de la Parole de Dieu, ce qu’ils avaient déjà appris, et à ‘ tenir ferme ce qui est excellent ’. Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Vous pourrez me tenir la main, sous mon éventail. Em sẽ để anh nắm tay em, phía dưới cái quạt. |
Ainsi, c’est en voyant qu’elle s’efforce fidèlement de tenir toutes ses promesses que vous constatez sa fiabilité. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Par exemple, dans le livre Décembre il dit, " les gens sont enclins Décembre à tenir leur propre secrets. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
16 Sans doute connaissez- vous cette recommandation que Paul a adressée aux Éphésiens : “ Revêtez l’armure complète de Dieu pour que vous puissiez tenir ferme contre les manœuvres [“ ruses ”, note] du Diable. 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
La semaine prochaine aura lieu le 10ème anniversaire de notre club de tennis " Top Spin ". Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta! |
Quel raisonnement un mari opposé pourrait- il tenir? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Comment moi et mes gars savons que vous allez tenir parole? Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời? |
Par la suite, ils ont continué de tenir conseil et ont finalement décidé d’acquérir le pick-up. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Les femmes ne peuvent tenir de tels comptes. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Finalement Apache a pu se tenir au courant de ce qu'il s'est passé dehors. Thằng Apache đã tìm hiểu về vụ chống bạo động bên ngoài. |
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tennis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tennis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.