négliger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ négliger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négliger trong Tiếng pháp.
Từ négliger trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, bỏ qua, coi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ négliger
bỏverb Ils sont comme des brebis sans berger, maltraitées et négligées. Họ giống như chiên không có người chăn, bị hà hiếp và bỏ rơi. |
bỏ quaverb On ne peut pas la négliger ou la mettre de côté. Công việc này không thể bỏ qua hay gạt sang một bên. |
coi thườngverb D’autres, y compris un grand nombre de spécialistes de la famille, la négligent et la dédaignent. Những người khác, kể cả nhiều học giả nghiên cứu về gia đình, còn thờ ơ hay coi thường vai trò đó. |
Xem thêm ví dụ
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
» Nous ne devrions donc pas nous laisser absorber par notre emploi au point de négliger notre famille ou notre santé. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
Un livre que la jeunesse néglige Một cuốn sách mà phần đông giới trẻ đều bỏ qua |
Dans certains milieux, il semble qu’être sale et négligé laisse indifférent. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Malheureusement, certains anciens ont négligé leurs relations avec Dieu au point qu’ils sont tombés dans le péché en commettant l’adultère. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Les relations diplomatiques avec les autres royaumes ont été négligées et Toutânkhamon s'emploie à les restaurer, en particulier avec le Mitanni. Quan hệ ngoại giao với các vương quốc khác đã bị bỏ bê và Tutankhamun đã tìm cách khôi phục lại chúng, đặc biệt là với người Mitanni. |
Elle se sent coupable de nous négliger. Chị ấy thấy hối hận vì đã để chúng ta quá tự do. |
L’influence nuisible de ces scènes n’est pas à négliger, car ce dont nous nourrissons régulièrement notre esprit façonne notre personnalité. — Romains 12:2 ; Éphésiens 5:3, 4. Đó là một ảnh hưởng bại hoại đáng kể, bởi vì nhân cách của chúng ta được uốn nắn bởi những gì tâm trí thường xuyên hấp thụ (Rô-ma 12:2; Ê-phê-sô 5:3, 4). |
” (Philippiens 4:6, 7). Nous ne voulons certainement pas négliger une disposition prise avec tant de bonté par le Maître suprême de l’univers ! (Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ! |
* Que se passe-t-il si on néglige la pratique de ces techniques fondamentales ? * Điều gì xảy ra nếu một người nào đó xao lãng việc luyện tập các kỹ năng cơ bản đó? |
Depuis que Marie, Carrie puis Maman avaient attrapé la scarlatine, Laura avait négligé Jack. Kể từ khi Mary và Carrie, rồi tiếp theo là Mẹ bị nhiễm dịch sốt nóng, Laura đã lơ là với Jack. |
“J’étais le meilleur opérateur de mon entreprise, déclare Ronald, et je faisais des heures supplémentaires, ce qui m’amenait fréquemment à négliger ma famille et mes amis. Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội. |
Cependant, quand il apprend que la ville de Néphihah a été capturée par les Lamanites, il est en colère contre le gouvernement qui a négligé d’envoyer des renforts. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
Un autre point à ne pas négliger est de faire le bien envers autrui, surtout envers ceux qui nous sont apparentés dans la foi (Galates 6:10). Chúng ta cũng không quên làm điều thiện cho người khác, đặc biệt là những người cùng đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Vous êtes sale et négligé. Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó. |
Quand on parle d’être fécond, on néglige parfois une partie importante qui consiste à promouvoir le royaume de Dieu sur la terre. Đôi khi một phần quan trọng của việc sinh sản thêm nhiều mà đã bị xem thường là mang vương quốc của Thượng Đế ra đời trên thế gian. |
Il est affligeant de prétendre croire en ces objectifs, et de négliger d’avoir le comportement quotidien nécessaire pour les atteindre5. Thật là đau lòng khi chúng ta tự nhận là tin tưởng vào những mục tiêu này, vậy mà lại không tuân theo lối sống hàng ngày cần thiết để đạt được các mục tiêu đó.5 |
” L’aide d’autrui — notamment des parents — n’est pas à négliger. Sự giúp đỡ của cha mẹ và nhiều người khác là quan trọng. |
Pardon de vous avoir négligé ces derniers jours, padre. Tôi xin lỗi vì đã làm lơ Cha trong vài ngày. |
Nous pouvons y réussir seulement si nous commençons par accepter que nous nous sommes négligés l'un l'autre. Vấn đề chỉ được giải quyết nếu việc đầu tiên ta làm được là thừa nhận rằng chúng ta đã quá hờ hững với nhau. |
Il montre clairement que vous ne devez jamais le négliger, mais au contraire chercher des moyens de le rendre heureux (1 Corinthiens 10:24). Ngài cho biết rõ rằng bạn không bao giờ được bỏ bê người hôn phối, mà cả hai nên tìm cách làm cho nhau hạnh phúc (1 Cô-rinh-tô 10:24). |
L’un de nos grands combats de chaque jour consiste à ne pas permettre aux soucis du monde de contrôler notre temps et notre énergie au point de négliger les choses éternelles qui comptent le plus1. Nos nombreuses responsabilités et nos emplois du temps surchargés détournent facilement notre attention, ce qui nous empêche de nous rappeler et de nous concentrer sur nos priorités spirituelles essentielles. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Mais beaucoup ont négligé ces avertissements. Nhưng nhiều người đã coi thường lời cảnh cáo ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négliger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới négliger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.