pour information trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pour information trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour information trong Tiếng pháp.
Từ pour information trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhận, sự thừa nhận, sự công nhận, vật tạ ơn, sự đền đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pour information
sự nhận(acknowledgment) |
sự thừa nhận(acknowledgment) |
sự công nhận(acknowledgment) |
vật tạ ơn(acknowledgment) |
sự đền đáp(acknowledgment) |
Xem thêm ví dụ
Mais vous êtes resté loin après avoir payé de façon si extravagante pour l'information. Nhưng cậu đã án binh bất động... sau khi đã trả 1 mức quá cao cho thông tin. |
Pour information, notre numéro d'identification GST est le 200817984R. Để bạn tham khảo, số GST của chúng tôi là 200817984R. |
Pour information, sur la gauche, on pouvait voir 100 000 polygones. Ở bên trái, chúng ta thấy có 100,000 đa giác. |
Je dois retourner à Aldorande pour informer mon peuple qu'il n'y aura pas de paix. Tôi phải trở về Alderaan để báo với nhân dân tôi là sẽ không có hòa bình. |
Quelque chose qu'on écrit pour informer les gens. Bản báo cáo là thứ cậu viết để cung cấp thông tin cho mọi người. |
Merci pour l'information. Cám ơn vì đã báo trước. |
Pour s'informer sur la vie catholique? Để tìm hiểu đời sống tôn giáo của ông ta à? |
Dans le monde entier, des gens dépendent des satellites chaque jour pour l'information, le divertissement et pour communiquer. Con người trên khắp thế giới sống nhờ vào các vệ tinh mỗi ngày với mục đích thông tin, giải trí và để giao tiếp. |
Que des oisillons pour m'informer. Cũng không có 1 người anh huyền thoại để báo thù cho tôi. |
Je suis ses yeux et ses oreilles pour l'informer. Tôi là tai mắt của anh ấy trên mọi nẻo đường. |
Pour information, elle ne m'a pas trompé. Nói cho đúng thì, Holmes, cô ta không lừa được tôi. |
Je ne vous les lirai pas mais je vous tiendrai pour informés. Ngay lúc này tôi sẽ không đọc lên các điều khoản đó nhưng coi như các vị đã được nhắc nhở. |
Pour information, je renonce à mon droit à un avocat. Và cho cậu biết, tôi từ bỏ quyền được từ vấn. |
Pour information, cette limite ne s'applique pas aux annonces diffusées sur mobile. (Không có yêu cầu tối thiểu đối với quảng cáo trên thiết bị di động.) |
Pour information, notre numéro de TVA est EU372000041. Để bạn tham khảo, số VAT của chúng tôi là EU372000041. |
ON LIT en général pour se divertir ou pour s’informer, ou pour les deux raisons réunies. NHIỀU người đọc sách vì họ muốn giải trí hay muốn biết tin tức, hay có lẽ vì cả hai lý do này. |
Pilate sort du palais pour informer la foule qu’il n’a rien à reprocher à Jésus. Rồi Phi-lát đi ra ngoài và nói với dân chúng rằng ông không thấy Chúa Giê-su có tội gì. |
Ari veut 50 millions de dollars pour l'information qui pourrait les mener jusqu'à la capture du terroriste. Nga cũng công bố phần thưởng trị giá 50 triệu USD cho những ai cung cấp thông tin về những kẻ khủng bố. |
Pour information, je ne veux absolument pas que tu partes. Dù sao thì, tôi cũng không hề muốn cô đi. |
Pour information, sur la gauche, on pouvait voir 100 000 polygones. Ở bên trái, chúng ta thấy có 100, 000 đa giác. |
Je fais ça mieux, pour information. Việc làm của tôi đã tốt hơn, chỉ là ghi nhớ thế thôi. |
Voici quelques consignes supplémentaires à suivre pour informer vos clients de votre certification : Dưới đây là một số nguyên tắc bổ sung khi truyền đạt thành tích đạt giấy chứng nhận của bạn: |
Pour information, j'étais volontaire. Nè, tui kiến nghị bộ đó đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour information trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pour information
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.