tendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendu trong Tiếng pháp.
Từ tendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là căng thẳng, căng, chìa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tendu
căng thẳngadjective Les relations tendues et brisées sont aussi anciennes que les êtres humains. Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi. |
căngadjective Les relations tendues et brisées sont aussi anciennes que les êtres humains. Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi. |
chìa raadjective L’un d’eux m’a tendu un couteau qui venait d’être affûté. Một người chìa ra một con dao vừa được mài sáng loáng. |
Xem thêm ví dụ
Vous êtes tendu. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Tendu dans les deux cas. Cả hai đều khá căng thẳng. |
Le piège tendu par son propre péché se referme sur David. Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra. |
17 Sion a tendu les mains+, mais elle n’a personne pour la consoler. 17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi. |
Cette situation tendue empêche toute nouvelle campagne en Écosse et fait craindre l'éclatement d'une guerre civile,. Chuyện này cản trở mọi hi vọng cho chiến dịch mới ở Scotland và gây ra lo ngại về cuộc nội chiến. |
L’ambiance était tendue. Tình thế căng thẳng. |
Les bras doivent toujours rester tendus. Hãy nhớ rằng, cánh tay phải thẳng. |
Pourquoi êtes- vous si tendus? Sao lại căng thẳng vậy? |
Un proclamateur peut se sentir tendu face aux premiers interlocuteurs de sa journée de prédication. Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng. |
Quand il a été proche de l’endroit où la femme allait le voir à nouveau, je lui ai tendu les bras et il a couru jusqu’à moi. Khi nó sắp đến gần nơi mà chị phụ nữ lại sẽ thấy nó nữa, tôi giơ tay mình ra, và nó chạy lại tôi. |
Les relations tendues et brisées sont aussi anciennes que les êtres humains. Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi. |
Peut-être des facteurs physiques ou des relations tendues avec des membres de notre famille, des amis ou des collègues de travail entrent- ils en jeu. Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này. |
Un jour, si vous en avez la chance, vous emmènerez peut-être vos enfants au vrai Panthéon, comme nous allons le faire avec notre fille Kira, pour qu'elle ressente en personne le pouvoir de ce design exceptionnel, qui, lors d'une journée qui aurait autrement été banale à Rome, a tendu le bras 2 000 ans dans le futur pour tracer la voie de ma vie. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
Il a tendu sa main sur la mer ; il a fait s’agiter des royaumes. Đức Giê-hô-va đã dang tay Ngài trên biển, làm cho các nước rung-động. |
Elle a tendu au professeur une feuille blanche, en essayant de retenir ses larmes. Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra. |
Vous foncez, tous muscles tendus, le regard fixé sur la ligne d’arrivée. Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích. |
Il nous a tendu un piège. Hắn bẫy chúng tôi. |
Discussion basée sur les questions suivantes : 1) Pourquoi la prière aide- t- elle à être moins tendu quand on prêche ? Bài giảng và thảo luận dựa vào những câu hỏi sau: (1) Cầu nguyện có thể giúp chúng ta thế nào nếu cảm thấy căng thẳng trước khi gõ cửa nhà người ta? |
« Sa main s’est tendue pour serrer la mienne, se souvient Corrie. Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi. |
J'ai tendu la fève ancienne pour répondre à cette urgence. Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này. |
Technique oratoire : Relâchez les muscles tendus (be p. 184 § 2–p. 185 § 2 ; p. 184, encadré) Kỹ năng ăn nói: Thư giãn những bắp thịt căng (be trg 184 ¶2–trg 185 ¶2; khung trg 184) |
Le piège peut être habilement tendu de manière à nous pousser par compassion à tolérer, voire approuver, quelque chose qui a été condamné par Dieu. Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án. |
Un soir, j’ai tendu à une sœur de la paroisse la pile des vingt-trois lettres du mois. Một buổi tối nọ, tôi đưa cho một chị phụ nữ trong tiểu giáo khu một sấp gồm có 23 lá thư cho tháng đó. |
Notez également que la “ main [de Jéhovah] est encore tendue ” non pour proposer la réconciliation, mais pour juger. — Isaïe 9:13. (Ê-sai 9:7) Cũng cần lưu ý là “tay Ngài còn giơ ra” không phải để mời làm hòa nhưng để đoán phạt.—Ê-sai 9:12. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tendu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.