faire face trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire face trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire face trong Tiếng pháp.
Từ faire face trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối phó, mất, đương đầu, mặt, dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire face
đối phó(cope) |
mất(face) |
đương đầu(cope) |
mặt(face) |
dám(venture) |
Xem thêm ví dụ
Je ne veux pas faire face à ma mère. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Toutefois, Nieng a trouvé le moyen de faire face. Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh. |
Si quelque chose te fait peur, tu dois prendre sur toi et faire face. thì phải đứng lên và đối diện với nó. |
De temps en temps, mes pensées négatives reviennent, mais maintenant, je sais comment y faire face. » Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. |
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
" Jeeves ", j'ai dit, " n'avez- vous pas tout régime dans votre manche pour faire face à cette blighter? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
Mais avant d'en arriver là, on doit faire face à ce dilemme entre le bien et le mal. Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu. |
Montrez le rapport entre ce qu’elle dit et des situations auxquelles nous devons faire face. Cho thấy những điều Kinh Thánh nói liên hệ thế nào đến tình huống chúng ta đang phải đối phó. |
Pour faire face à l’accroissement, il faut également davantage d’anciens et de serviteurs ministériels. Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng. |
Essaie de savoir quelles épreuves subit leur foi, et aide- les à y faire face. Hãy cố gắng để biết bất cứ thử thách nào về đức tin mà con gặp phải và giúp con đối phó. |
Si je trouve un meilleur emploi, je devrais pouvoir faire face. Nếu tớ tìm thêm công việc bán thời gian, tớ sẽ lo được các chi phí. |
Il est temps de faire face à la vérité. John, đã đến lúc phải đối mặt với sự thật rồi. |
LE ROI David gouverne Israël depuis des années lorsqu’il doit faire face à une situation périlleuse. Vua Đa-vít đã cai trị nước Y-sơ-ra-ên được một thời gian, nhưng nay phải đối mặt với một tình huống nguy hiểm. |
Mais il a su faire face. Ông từng đương đầu với nhiều khó khăn giống chúng ta và đã vượt qua. |
Il mit ses lunettes à nouveau, puis se tourna et lui faire face. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
• Qu’est- ce qui peut aider un chrétien à faire face à l’adultère de son conjoint ? • Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối? |
10 Comment faire face au deuil ? 10 Làm sao đối phó được với nỗi đau mất người thân? |
Il va faire face à une série de tests. Ông ta sẽ phải đối diện với một loạt kiểm tra nữa. |
□ Comment peut- on faire face à un obstacle qui nuit à la communication dans beaucoup de familles? □ Làm sao có thể vượt qua một trở ngại thường gặp phải trong mối liên lạc giữa những người trong gia đình? |
Montrez comment les pauses nous aident à accentuer un point et à faire face à des circonstances adverses. Hãy chỉ cho thấy tạm ngừng giúp ta thế nào để nhấn mạnh một điểm và cũng để đối phó với hoàn cảnh gây trở ngại. |
" Et comment un homme peut mourir mieux que de faire face chances terribles. " " Còn cái chết nào huy hoàng hơn khi dám đối đầu hiểm nguy |
Cet article montre comment la Bible peut nous aider à faire face à l’inquiétude. Bài này cho thấy Kinh Thánh có thể giúp chúng ta ra sao để đối phó với sự lo lắng. |
De Leh allait devoir faire face seul à la bête puissante qui règne sur ces terres. D'Leh phải đương đầu đơn độc con thú hung tàn chúa tể của vùng đất này. |
Cependant, la famille doit faire face aujourd’hui à de très graves difficultés. Tuy nhiên, ngày nay đời sống gia đình đang gặp áp lực gay cấn. |
3 La Bible révèle que Hanna doit faire face à deux grands problèmes. 3 Kinh Thánh cho biết hai vấn đề lớn trong cuộc đời An-ne. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire face trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire face
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.