faillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faillir trong Tiếng pháp.
Từ faillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là toan, suýt, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faillir
toanverb |
suýtverb L'ambulance a perdu le contrôle et a failli écraser un piéton. Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ. |
thiếuverb (từ cũ; nghĩa cũ) thiếu) |
Xem thêm ví dụ
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Une bourde, et j'ai failli perdre la partie. Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop |
J'ai bien failli ne pas aller à l'université Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi. |
Tu as failli mourir. Cậu suýt tí nữa thì chết. |
Il a failli les entraîner après lui. Nó gần như kéo tụi kia đi theo. |
La dernière fois, j'ai déjà failli mourir. Lần trước ta đã suýt chết lúc tìm cách cứu công tử và Tiểu Sinh... |
On a failli l'attraper quand il a atterri. Chúng tôi đã suýt bắt được khi máy bay hạ cánh. |
Un colonel allemand a bien failli sauver la vie de quelques prisonniers. Một viên đại tá Đức suýt nữa cứu được mạng sống của vài tù nhân. |
Mais cette fois nous ne lui ferions pas face seuls. et on a déjà failli le battre avec de l'aide. Nhưng lần này chúng ta không đối mặt với hắn một mình, và chúng chúng ta gần như đã đánh bại hắn với sự giúp đỡ trước đây. |
J'ai failli ne pas répondre. Suýt nữa bác không buồn trả lời. |
J'ai failli être brûlé vif, en venant. Suýt nữa thì tôi cũng bị bén lửa trên đường đến đây. |
Lorsque l’arche de l’alliance a été amenée à Jérusalem, les bœufs qui tiraient le char ont failli la faire verser; alors Dieu a frappé Uzzah à mort pour avoir irrévérencieusement saisi l’arche afin de la retenir (2 Samuel 6:6, 7). Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
J'ai failli ne pas les descendre pour voir comment t'allais t'en sortir. Suýt chút nữa tôi không bắn bọn chúng khôngđể xem anh thể hiện. |
Ça a toujours failli te tuer, jusqu'ici. Cho tới lúc này nó đã suýt giết cậu mấy lần. |
J'ai failli perdre un cousin... à cause d'un mauvais opérateur téléphonique. Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu. |
Mon incapacité à remplir mes fonctions a failli vous coûter la vie. Thần đã không hoàn thành trách nhiệm bảo vệ ngài |
J'ai failli oublier. À này. Tớ suýt quên. |
Vous avez failli me tuer! Cô có thể giết cháu đấy! |
Déjà tu as failli me faire tuer, et ensuite tu me plantes. Lúc đầu em suýt giết anh, sau đó lại bỏ rơi anh. |
Cherchons à lui plaire, marchons sans faillir. Nguyện theo sắp đặt của Cha, làm vui sướng lòng Cha. |
que tu aies failli détruire notre planète avec du câble et du papier d'aluminium. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
Tu as failli tuer ta copine. Cậu suýt nữa đã giết bạn gái mình. |
J'ai failli foutre ma vie en l'air! Sao mình lại phá nát đời mình như vậy? |
J'ai failli m'énerver... Em có màu đỏ. |
Nous avons failli à réinventer l'espace de travail, et les grandes innovations technologiques n'y ont pas été intégrées. Chúng ta thất bại trong việc cơ cấu lại không gian sản xuất, và sự cải tiến trong công nghệ khiến chúng ta xao nhãng điều đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faillir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.