calvo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calvo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calvo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calvo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hói, trọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calvo
hóiadjective Un calvo pringao que no juega al béisbol. Gã hói không đạo diễn nổi một vở kịch. |
trọcadjective No soy quien traiciona a esos pobres niños calvos que están muriendo. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
Xem thêm ví dụ
No soy quien traiciona a esos pobres niños calvos que están muriendo. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
A otro calvo con una metralleta. Một khẩu baldy và một AK. |
Oye, no se me dieron nada mal el calvo y su amigo, el gorila tatuado. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ. |
Era un hombre rechoncho, coloradote y tan calvo que su cabeza parecía una bola de billar. Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a. |
15 Y además, digo a mis siervos Asa Dodds y Calves Wilson, que también ellos viajen a las regiones del oeste, y proclamen mi evangelio como les he mandado. 15 Và lại nữa, ta nói với tôi tớ Asa Dodds của ta và tôi tớ Calves Wilson của ta, rằng họ cũng phải lên đường đi đến những xứ miền tây, và rao truyền phúc âm của ta, theo như những điều ta đã truyền lệnh cho họ. |
¿No puedes encontrar a ese hombre calvo? Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao? |
Escuche, debo estar aquí sentado dos horas más y no tengo ganas de conversar con una anciana calva. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Raymond Andrews era un tipo bajito, calvo, de manos pequeñas y uñas perfectamente cuidadas. Raymond Andrews là một người đàn ông thấp bé, hai bàn tay nhỏ, móng tay cắt giũa rất cẩn thận, ngón tay đeo nhẫn cưới. |
No te preocupes tanto o te quedarás calvo. Lo lắng nhiều quá thì sẽ bị hói đầu đấy. |
Con todos los detectives gordos y calvos que hay en Nueva York ¿justo terminas siguiéndola a ella? Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York. |
Desplumando un águila calva. Vặt lông con đại bàng. |
Perdimos a la chica y al pequeño monje calvo que viaja con ella. Chúng ta mất dấu con bé Thủy Tộc và thằng sư cọ rồi. |
Esos notothenes calvos tienen anticongelante en su sangre, por lo que no tienen problemas de nadar entre cristales de hielo. Những con cá Borchegrevinki này có chất chống đông trong máu chúng, nên chúng có thể bơi trong những tinh thể băng mà không vấn đề gì cả. |
¡ Me debes una chica calva! Cậu nợ tớ 1 con bé không tóc! |
¿Recuerdas a mi tío calvo Heinrek? Em nhớ ông chú đầu hói Heinrek của anh không? |
¿Tu padre es calvo? Bố anh có hói không? |
Perra calva. Đầu hói đáng ghét. |
Creo que está en la colina de Calvo. mình nghĩ là ở Bald Hill. |
Dejaron sueltas a diez águilas calvas que habían sido criadas en el zoo de Detroit en la naturaleza. Thả 10 chú đại bàng đầu trắng từng được nuôi dưỡng ở vườn Detroilt về với thiên nhiên. |
Y a pesar de que resultó no ser nada, nada en absoluto -- ( Risas ) simplemente un globo meteorológico derribado pilotado por hombrecitos calvos con ranuras en vez de bocas. Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà.... |
¿Probablemente en silla de ruedas, calvo, muy enfermo? Có lẽ là được đẩy đi bằng xe lăn, đầu hói, bệnh rất nặng? |
Dice que apoderarse del rastreador de un águila calva es castigable por la ley Họ nói lấy cắp thiết bị định vị của đại bàng đầu trắng sẽ bị xử lý theo pháp luật. |
Su cabeza calva ahora parecía púrpura para todos el mundo como un cráneo de moho. Hói đầu tím của ông bây giờ nhìn cho tất cả thế giới giống như một hộp sọ mildewed. |
Gordo y calvo. Vừa mập vừa hói. |
Dije que no había problema cuando pensé que era calva. Tớ nói là không sao khi tớ nghĩ cô ta là 1 bé với cái đầu trọc lốc kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calvo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.