célula vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ célula vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ célula vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ célula vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tế bào thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ célula vegetal
Tế bào thực vật(célula eucariota) |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, se podrían desarrollar estructuras de techo súper- eficientes en base a los nenúfares gigantes del Amazonas, edificios enteros inspirados en el caparazón del abulón, puentes súper- ligeros inspirados en las células vegetales. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Miraban el cálculo dental bajo el microscopio y solo encontraban cosas como polen, almidones vegetales, células musculares de carne animal y bacterias. Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn. |
Está presente en todas las células vegetales. Lục lạp chỉ có ở các tế bào thực vật. |
Mediante la maravillosa fotosíntesis, las células vegetales se valen del dióxido de carbono, el agua, los minerales y la luz para producir nutrientes y oxígeno. Qua tiến trình quang hợp tuyệt vời, các tế bào trong lá biến chất cacbon đioxyt, nước, khoáng chất, và ánh sáng mặt trời thành chất dinh dưỡng và oxy. |
Por ejemplo, se podrían desarrollar estructuras de techo súper-eficientes en base a los nenúfares gigantes del Amazonas, edificios enteros inspirados en el caparazón del abulón, puentes súper-ligeros inspirados en las células vegetales. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Puesto que las procariotas son relativamente menos complejas, muchos creen que las células animales y vegetales evolucionaron a partir de células bacterianas. Vì tế bào nhân sơ tương đối ít phức tạp hơn tế bào nhân thực, nên nhiều người tin rằng tế bào động thực vật hẳn tiến hóa từ tế bào vi khuẩn. |
Cuando una célula vegetal o animal detecta un corte de doble cadena en su ADN, se puede arreglar ese corte, ya sea pegando los extremos del ADN roto con un pequeño cambio en la secuencia de esa posición, o se puede reparar integrando una nueva pieza de ADN en el lugar del corte. Nên khi một tế bào lá cây hay động vật phát hiện ra đoạn gãy hai đầu trong DNA, chúng có thể sửa lại đoạn gãy đó, bằng cách dán hai đầu DNA đó lại với nhau bằng một vài thay đổi nhỏ trong chuỗi tại vị trí đó, hoặc nó có thể sửa đoạn gãy bằng cách tích hợp một đoạn DNA mới tại vị trí bị cắt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ célula vegetal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới célula vegetal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.