biopsia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biopsia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biopsia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ biopsia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh thiết, xeùt nghieäm cô theå, sinh thieát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biopsia
sinh thiết(biopsy) |
xeùt nghieäm cô theå, sinh thieát(biopsy) |
Xem thêm ví dụ
Después de someterse a biopsias que aumentaron aún más su riesgo de cáncer y después de perder a su hermana por cáncer, ella tomó la difícil decisión de hacerse una mastectomía profiláctica. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
¿Harás una biopsia de médula ósea? Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa? |
Y si el resultado es positivo ¿tendré mi biopsia? Nếu như có kết quả dương tính thì tôi làm sinh thiết được chưa? |
Haré una biopsia. Tôi sẽ đi làm sinh thiết. |
El parpadeo y el movimiento de los ojos son controlados por un pequeño conjunto de nervios a sólo unos milímetros del lugar de la biopsia. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
No haces una biopsia a una lengua a menos que tengas que hacer una biopsia a una lengua. Cô không làm sinh thiết lưỡi trừ khi cô bị bắt buộc phải làm sinh thiết lưỡi. |
La única forma de confirmar un diagnóstico de la ECJ es mediante una biopsia o autopsia cerebral. Cách duy nhất để chẩn đoán bệnh CJD là với một sinh thiết não, một thử nghiệm xâm lấn. |
Podrías hacer una biopsia. Sinh thiết thì có đấy. |
Pensé en esperar los resultados de la biopsia de médula. Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống. |
Hay un índice de mortandad del 8% simplemente por hacer este procedimiento. así que básicamente - ¿qué obtuvieron de la biopsia? Tỉ lệ tử vong khi sử dụng cách này là 8%, và về cơ bản, bạn học được điều gì từ đây? |
Creo que la primer biopsia no nos dio la respuesta porque no fuiste hasta el fondo. Tôi nghĩ sinh thiết lần đầu không cho chúng ta câu trả lời vì ta vào chưa đủ sâu. |
Haremos una biopsia de médula ósea para confirmar. Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận. |
¡ ¿Eso era la biopsia? Đó là xét nghiệm hả? |
La biopsia dio negativo para cirrosis. Sinh thiết cho thấy âm tính với xơ gan. |
No podemos hacer biopsia de bazo. Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được. |
Caitlin, necesitamos realizar una biopsia pulmonar, extraer una porción activa de ese gas. Caitlin, chúng ta cần phải mổ sinh thiết phổi, lấy ra một mẫu khí độc còn nguyên. |
Detengan la biopsia. Dừng sinh thiết. |
Hagan una biopsia de pulmón. Làm sinh thiết phổi. |
El ultrasonido genera más biopsias que son innecesarias usando otras tecnologías, por eso su uso no está muy extendido. Siêu âm tạo ra nhiều sinh thiết vốn không cần thiết, so sánh với các kỹ thuật khác, nên nó không được sử dụng rộng rải. |
Vayan a hacer la biopsia. Đi làm sinh thiết đi. |
Hagan una biopsia de cerebro para confirmar. Sinh thiết não để xác nhận. |
La biopsia dio negativa para rechazo. Sinh thiết âm tính với đào thải tim. |
Haz una biopsia. Làm sinh thiết đi. |
¡ Hágame la biopsia! Làm sinh thiết tôi ấy! |
Voy a calentar el taladro para biopsias. Tôi sẽ đi chuẩn bị khoan sinh thiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biopsia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới biopsia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.