taxi driver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxi driver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxi driver trong Tiếng Anh.
Từ taxi driver trong Tiếng Anh có nghĩa là lái xe taxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxi driver
lái xe taxinoun (Person who drives a taxicab) I've been a taxi driver in this town for ten years. Tôi đã lái xe taxi ở thị trấn này được mười năm. |
Xem thêm ví dụ
The company also educates taxi drivers on using the smartphone and their mobile app. Công ty cũng giáo dục lái xe taxi sử dụng điện thoại thông minh và ứng dụng di động của họ. |
Ernie the taxi driver parachuted into France. Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp. |
Afterwards, the headmaster is run over by Wilson's taxi-driver friend Dopinder. Collins vẫn có sự thay đổi của trái tim, trong khi hiệu trưởng được điều hành bởi người bạn lái xe taxi của Wilson, Dopinder. |
Garrett Morris, who portrayed Ant-Man in a Saturday Night Live sketch, appears as a taxi driver. Garrett Morris, người đóng vai Ant-Man trong một chương trình của Saturday Night Live, xuất hiện là người đàn ông trên chiếc xe. |
"Blast From The Past: Taxi Driver 1954". “Xe xưa trên lối cũ: Xe chở khách miền Nam trước 1975.”. |
In 1977, Taxi Driver, produced by the Phillipses, was nominated for Best Picture. Năm 1977, tác phẩm tiếp theo do nhà Phillips sản xuất Tài xế taxi tiếp tục nhận đề cử cho Phim hay nhất. |
Travis from " Taxi Driver ", drives his taxi every night through the decadent streets of New York. Travis trong " Taxi Driver ", lái taxi mỗi đêm qua các con phố suy đồi của New York. |
They came from Greece and Grandpa was a Paris taxi driver. Họ từ Hy Lạp tới và ông tôi là một tài xế taxi ở Paris. |
I've been a taxi driver in this town for ten years. Tôi đã lái xe taxi ở thị trấn này được mười năm. |
The ball was observed by many residents, including taxi drivers, police functionaries and Helsinki Airport personnel. Nhiều người dân địa phương đã quan sát quả cầu này, bao gồm lái xe taxi, viên chức cảnh sát và nhân viên sân bay Helsinki. |
In 1952, he served two years for the armed robbery of a taxi driver in Illinois. Năm 1952, ông phục vụ hai năm cho vụ cướp vũ trang của một lái xe taxi ở Illinois. |
Court was last seen by a taxi driver who dropped her in Throop, Dorset at her sister's house. Tòa án được nhìn thấy lần cuối bởi một tài xế taxi đã thả cô ở Throop, Dorset tại nhà của chị gái cô. |
But no Pakistani girl marry taxi driver... Nhưng con gái Pakistani không chịu lấy tài xế |
What did I say when l played the song from " Taxi driver "? Tôi đã nói gì khi bật bài " Taxi Driver "? |
"Jonathan's steward, taxi driver, traffic warden, 304 other Nigerians get National Honours". premiumtimesng.com. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “Jonathan’s steward, taxi driver, traffic warden, 304 other Nigerians get National Honours”. premiumtimesng.com. |
I'm a good taxi driver. Tôi là một tài xế taxi tốt. |
I'm Taxi Driver De Niro. Tôi là Taxi Driver De Niro. |
So we decided to take portraits of Palestinians and Israelis doing the same jobs -- taxi- driver, lawyer, cooks. Thé nên chúng tôi quyết định chụp chân dung của những người Palestine và Israel đang cùng làm một công việc -- tài xế taxi, luật sư, đầu bếp, |
They share a message of hope with taxi drivers, store clerks, service station attendants, and other night workers Họ chia sẻ thông điệp mang hy vọng với tài xế taxi, nhân viên tại các cửa hàng cũng như ở trạm xăng và những người khác làm ca tối |
And taxi drivers? Thế còn nghề lái taxi thì sao? |
Police initially thought he had been killed by an illegal taxi driver. Người ta tin rằng tài xế ban đầu đã bị bắt cóc và bị thủ phạm giết chết. |
He looks like Taxi driver. Thay vào đó, ông làm tài xế xe taxi. |
The taxi driver at the hospital was working for us as well. Người lái taxi, bệnh viện cũng đều làm việc cho chúng tôi. |
Next is the theme song from " Taxi Driver " Tiếp theo là bài hát chính trong phim " Taxi Driver " |
The taxi driver was fined. Taksin bị phế truất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxi driver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taxi driver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.