taxis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxis trong Tiếng Anh.
Từ taxis trong Tiếng Anh có các nghĩa là taxi, xe tắc xi, tắc xi, xe tắc-xi, Tắc xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxis
taxi
|
xe tắc xi
|
tắc xi
|
xe tắc-xi
|
Tắc xi
|
Xem thêm ví dụ
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
Not bargaining for long distance taxi ride Không mặc cả khi đi taxi đường dài lắm. |
– Car or taxi? Xe hay Taxi? |
Meares Island is reachable by boat or water taxi. Có thể đến đảo Bathurst bằng đường biển hoặc hàng không. |
What, you gone and nicked a fucking taxi, now? Giờ lại còn trộm taxi nữa hả? |
The company also educates taxi drivers on using the smartphone and their mobile app. Công ty cũng giáo dục lái xe taxi sử dụng điện thoại thông minh và ứng dụng di động của họ. |
Mauriat composed the music for several French movie soundtracks (also released on Bel-Air), including Un Taxi Pour Tobrouk (1961), Horace 62 (1962) and Faites Sauter La Banque (1964). Mauriat sáng tác nhạc cho một số bộ phim Pháp (cũng được phát hành cùng hãng Bel-Air), bao gồm Un Taxi Pour Tobrouk (1961), Horace 62 (1962) và Faites Sauter La Banque (1964). |
He was hit by a taxi and fatally injured, before people were able to intervene. Ông ta bị một chiếc taxi đâm trúng làm bị thương nặng, trước khi mọi người có thể can thiệp. |
Shall we call for a taxi? Chúng tôi gọi taxi nghe? |
Prohaszka's holdings in Kitchen Cab have been acquired and transferred via third party to Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
One evening as I was taxiing my plane full of passengers to the runway, I had a feeling that something was wrong with the aircraft steering system. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
Ernie the taxi driver parachuted into France. Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp. |
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices. Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao. |
Should we get a taxi? Chúng ta có nên bắt taxi? |
Afterwards, the headmaster is run over by Wilson's taxi-driver friend Dopinder. Collins vẫn có sự thay đổi của trái tim, trong khi hiệu trưởng được điều hành bởi người bạn lái xe taxi của Wilson, Dopinder. |
Garrett Morris, who portrayed Ant-Man in a Saturday Night Live sketch, appears as a taxi driver. Garrett Morris, người đóng vai Ant-Man trong một chương trình của Saturday Night Live, xuất hiện là người đàn ông trên chiếc xe. |
Hey, taxi. Này, taxi. |
Rail The two closest railway stations are Feroke railway station (around 18 kilometers from the airport) and Kozhikode Railway station (around 28 kilometers from the airport), which are connected to all major cities in India. Taxis Pre-paid taxi services are available at the airport. Đường sắt Hai ga xe lửa gần nhất là ga Feroke (khoảng 18 km từ sân bay) và ga Kozhikode (khoảng 28 km từ sân bay), đều được kết nối với tất cả các thành phố lớn ở Ấn Độ. Taxi Dịch vụ taxi trả trước có sẵn tại sân bay. |
Why the hell did you have to get into my taxi. Tại sao anh lại lên xe taxi của tôi? |
"Blast From The Past: Taxi Driver 1954". “Xe xưa trên lối cũ: Xe chở khách miền Nam trước 1975.”. |
In 1977, Taxi Driver, produced by the Phillipses, was nominated for Best Picture. Năm 1977, tác phẩm tiếp theo do nhà Phillips sản xuất Tài xế taxi tiếp tục nhận đề cử cho Phim hay nhất. |
Do you want me to call a taxi or leave my car? Anh muốn em gọi taxi hay để xe em lại? |
And so the way we think about it is that it's a challenge, but one for optimistic leadership, Where instead of resisting -- resisting technology, maybe like the taxi industry, or the trolley industry -- we have to embrace it or be a part of the future. Chúng ta nghĩ đó là một thử thách, nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan, Thay vì cự tuyệt -- cự tuyệt công nghệ, có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi, hay xe buýt -- chúng ta phải tin tưởng nó hay trở thành một phần của tương lai. |
Travis from " Taxi Driver ", drives his taxi every night through the decadent streets of New York. Travis trong " Taxi Driver ", lái taxi mỗi đêm qua các con phố suy đồi của New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taxis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.