take over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take over trong Tiếng Anh.
Từ take over trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp quản, kế nghiệp, kế vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take over
tiếp quảnverb He is staying with us, but only if Erin takes over. Anh ta sẽ vẫn làm ăn với chúng ta chỉ khi Erin tiếp quản. |
kế nghiệpverb (Follow in one’s father’s footsteps) |
kế vịverb |
Xem thêm ví dụ
Want me to take over? Muốn anh cầm lái chưa? |
Tell Paxson I'm taking over the case. Bảo Paxson tôi sẽ nhận vụ này |
Step 4, take over the world. Bước 4, chiếm thế giới. |
They'd take over the world. Họ sẽ chinh phục thế giới. |
What happens is that circular logic takes over. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
And that's a backdoor which will take over your computer. Đây là cái cửa sau mà sẽ lâm chiếm cái máy tính của bạn. |
1949 – Chinese Civil War: The Communist forces take over Tianjin from the Nationalist Government. 1949 – Nội chiến Trung Quốc: Lực lượng Cộng sản chiếm được Thiên Tân từ Chính phủ Quốc dân trong chiến dịch Bình Tân. |
The survey takes over a day. Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày. |
Once Seiya takes over as manager, Isuzu serves his secretary. Khi Seiya tiếp quản làm quản lý, Isuzu phục vụ như thư ký của cậu. |
We'd like to talk to you about taking over his contract. Chúng tôi muốn mời cậu về việc tiếp tục tham gia hợp đồng của anh ấy. |
All we have to do is to bring these elements together and let nature take over. Điều chúng ta phải làm là đem các yếu tố đó lại với nhau và để cho tự nhiên tiếp nhận chúng. |
Said he'd take over my patrol with you. Nói rằng sẽ thay tôi tuần tra cùng anh. |
I will not be taking over my parent's law firm. Tôi cũng sẽ không thừa kế công ty luật của bố mẹ tôi |
Gopi vows to reunite the Modis by taking over the family business, and eventually succeeds. Gopi thề rằng sẽ hàn gắn gia đình Modi bằng cách tiếp quản công việc của gia đình, và cuối cùng đã thành công. |
"Gillot takes over as coach at Bordeaux". Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. ^ “Gillot takes over as coach at Bordeaux”. |
That whole dopamine- wanting system takes over and derails from any of the pleasure system. Tức là hệ thống mong muốn của chất dopamine tiếp quản và làm thay đổi cả hệ thống vui vẻ. |
You told me you wanted me to take over one day. Cha cũng nói một ngày nào đó cha muốn con lên thay. |
I gotta take over a lot of plates and things. Con phải mang rất nhiều đĩa và đồ đạc ạ. |
They want to take over from us. Chúng muốn lật đổ chúng ta. |
The damn thing, it takes over the whole limbic system. Nó sẽ quản lý cả hệ thông đó. |
And the second question is, will the machines want to take over? Và câu hỏi thứ 2 là, robot có muốn lật đổ chúng ta không? |
He takes over this gold mine, and his geologists can't tell him where the gold is. Anh ta nắm giữ mỏ vàng này, và các nhà địa chất của anh ta không thể cho anh ta biết vàng ở chỗ nào. |
Uh, she moved to town a couple years ago to take over the schoolmarm job. Vài năm trước, cô ấy chuyển đến thị trấn để đảm nhận việc dạy học. |
Dr. Vaughn will take over from here. Bác sĩ Vaughn sẽ tiếp nhận mọi thứ từ đây. |
The Governor wants to take over Tanque. Thống đốc muốn tấn công và giành quyền kiểm soát khu Tanque. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.