takeaway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ takeaway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takeaway trong Tiếng Anh.
Từ takeaway trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, mang về, dấu trừ, ít hơn, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ takeaway
trừ
|
mang về
|
dấu trừ
|
ít hơn
|
ngớt
|
Xem thêm ví dụ
If there's a takeaway to this talk, I hope it's that we all feel more comfortable acknowledging the power of image in our perceived successes and our perceived failures. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
What's the takeaway from that map? Điều gì rút ra từ bản đồ này? |
And in fact, that's the high-value takeaway from this talk. Và thực ra, đây là bài học đáng giá được rút ra từ bài nói này. |
Go out and get us some takeaway, will you? Cô sẽ ra ngoài và mua chút gì đó chứ? |
This will be your one takeaway from this whole conference. Đây sẽ là điều khó quên nhất sau buổi nói chuyện này. |
And the key takeaway I want to leave you with about those traits is that they're primarily not about how smart you are or about how much you know. Điều chủ yếu tôi muốn nhắn nhủ với các bạn qua những đặc trưng này chính là: điều quan trọng không phải là bạn thông minh cỡ nào hay biết nhiều bao nhiêu. |
Also, I wanna order takeaway for delivery. Tôi cũng muốn đặt thức ăn mang đi. |
You can also download your photos or videos using Google Takeaway. Bạn cũng có thể dùng Google Takeout để tải ảnh hoặc video của mình xuống. |
The greater takeaway from this central/local analytical lens is that violence is not an anarchic tactic or a manipulation by an ideology, but a conversation between the two. Điểm nổi bật hơn từ lăng kính phân tích trung tâm/địa phương này là bạo lực không phải là một chiến thuật vô chính phủ hay một sự thao túng bởi một ý thức hệ, mà là một cuộc trò chuyện giữa hai phe. |
So my final takeaway for you is that not only is the city good for the blind, but the city needs us. Vì vậy, điều cuối cùng mà tôi mang đến cho các bạn là thành phố không chỉ tốt cho những người mù, mà thành phố còn cần chúng tôi. |
And unfortunately, I'm sad to report that right now we might be in the grips of one of the most disastrous, certainly of my career, and one consistent takeaway is manias never end well. Và không may, tôi rất buồn phải nói rằng bây giờ tôi mới hiểu được một trong những vấn đề tồi tệ nhất trong sự nghiệp của tôi, và việc mua bán chụp giựt là điên khùng và không bao giờ kết có hậu. |
And I think the takeaway message from that would be that Islam, despite some of the skeptics in the West, has the potential in itself to create its own way to democracy, create its own way to liberalism, create its own way to freedom. Tôi nghĩ thông điệp được rút ra chính là Hồi giáo, mặc dù tồn tại những hoài nghi về phương Tây, có những tiềm năng riêng của nó để xây dựng nền dân chủ theo cách riêng, con đường bình đẳng, tự do. |
Takeaway for Mr. Shilling. Món gà rán từ tiệm ông Chen. |
Gong Cha takeaway, please. Công ty Gong Cha, xin vui lòng. |
Takeaway: all issues shown on a page did not necessarily occur at the time when the page was assigned the error state. Thông tin chính: tất cả các vấn đề hiển thị trên một trang không nhất thiết đều xảy ra tại thời điểm trang bị gán trạng thái lỗi. |
Okay, so if I have one takeaway from John Hughes movies, it's that dressing confidently matters. Nếu có rút ra được gì từ phim của John Hughes thì đó chính là vấn đề quần áo. |
Well, my biggest takeaway is that for decades, we've been focused on political correctness, but what matters more is emotional correctness. Vâng, đúc kết lớn nhất mà tôi có được là trong nhiều thập niên qua, chúng ta đã được tập trung vào sự đúng đắn trong chính trị , nhưng điều quan trọng hơn là sự đúng đắn về tình cảm. |
This may have been the town's first takeaway service. Đó là sự khởi đầu đầu tiên của thị trấn tồi tàn (판자촌). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takeaway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới takeaway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.