take down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take down trong Tiếng Anh.
Từ take down trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ, lấy xuống, ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take down
hạverb And, Elliot, we are on the verge of taking down this virtual reality. Và, Elliot, chúng ta sắp sửa hạ bệ thực tế ảo. |
lấy xuốngverb |
ghi chépverb A woman is taking down some notes on a pad of paper. Một người phụ nữ đang ghi chép lại một cái gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Be thinking 1O small dudes can take down one big one. Tôi nghĩ 10 con chó nhỏ có thể vật ngã 1 con chó lớn. |
Havin'the black box'll help you take down Percy. Có chiếc hộp đen đó sẽ giúp cô hạ bệ Percy |
You didn't take down a license or a credit card? Bà không ghi lại bằng lái hay thẻ tín dụng sao? |
It's going to be a lot harder to take down Zoom. Để hạ được Zoom thì còn khó hơn nữa đấy |
For instance, if you're gonna take down Hector Alvarez know the man's running guns. Ví dụ, nếu cô muốn hạ gục Hector Alvarez, cô nên biết hắn ta buôn súng. |
And if anybody's gonna take down Savage, it's going to be Barry and Oliver. Và nếu ai có thể hạ gục Savage, thì đó sẽ là Barry và Oliver. |
We have been made in the very place we are supposed to take down. Ta đang ở trong nơi mà ta sẽ ăn trộm đấy. |
They sent me here to take down creeps like you. Họ gửi tao đến đây để giết những tên chết tiệt như mày. |
We don't know who they are, but they're gonna take down the fence. Không biết họ là ai, nhưng họ sẽ đánh đổ hàng rào xuống. |
We may take down reviews that are flagged in order to comply with Google policies or legal obligations. Chúng tôi có thể gỡ bỏ những bài đánh giá bị gắn cờ để tuân thủ các chính sách của Google hoặc các nghĩa vụ pháp lý. |
I will help you take down planet Earth if you help me with my problem. Ta sẽ giúp ngươi thu phục Trái Đất... nếu ngươi giúp giải quyết vấn đề của ta. |
I mean, this Casey should be taking down my messages, you know? Đáng ra thằng Casey này phải chuyển lời từ tớ đến cô ấy mới đúng. |
I have been working with bennet To take down this company. Tôi đang làm việc cho Bennet để lật đổ tổ chức này. |
We can't take down that daemon. Chúng ta không thể đánh bại con quỷ. |
You have to take down the shield gate. Ông phải phá được cánh cửa đó. |
Please take down the heads hanging over the castle wall. Xin hãy lấy mấy cái đầu treo ngoài cổng thành xuống |
Tony, it's Jack. Take down this address. Tony, viết lại địa chỉ này. |
The men take down the sail and begin to row. Môn đồ hạ buồm xuống và bắt đầu chèo. |
After your success taking down Anarchy 99, Gibbons was handed a blank check. Sau khi anh triệt hạ tổ chức Anarchy 99, Gibbons được cấp vốn vô hạn. |
Second, you didn't decide to run for mayor to take down Darhk. Thứ hai, anh không quyết định tranh cử Thị Trưởng đệ triệt hạ Darhk. |
Reunion would be a hell of a lot better if we weren't taking down drug dealers. Việc đoàn tụ này sẽ tốt hơn rất nhiều nếu bố không phải xử lý bọn buôn thuốc này. |
I knew I would take down Abaddon and anything else if I had to. Anh biết anh sẽ tiêu diệt Abaddon và mọi thứ khác nếu phải làm thế. |
Yeah, we needed it analyzed so we could take down the count. Chúng tôi phải phân tích nó để hạ gục gã Bá Tước. |
So you brought me in here to take down this one guy? Hóa ra anh thuê tôi đến chỉ để hạ cái tên đó |
I'm saying that if you want to take him down... then let's take him down. Tôi đang nói là nếu cô muốn hạ anh ta... thì hãy hạ anh ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.