usurp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usurp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usurp trong Tiếng Anh.
Từ usurp trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm đoạt, cướp, tiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usurp
chiếm đoạtverb In no way did Jacob usurp Esau’s inheritance. Gia-cốp không hề chiếm đoạt quyền thừa kế của Ê-sau. |
cướpverb Your friend the usurper would lie beneath the ground if we had been. Kẻ cướp ngôi, bạn của ngươi sẽ nằm im dưới đất nếu bọn ta có ở đó. |
tiếmverb One king committed suicide, and six were assassinated by ambitious men who usurped the throne. Một vua tự vẫn, và sáu vua bị những người có tham vọng tiếm ngôi ám sát. |
Xem thêm ví dụ
Bardas justified his usurpation of the regency by introducing various internal reforms. Bardas cố biện minh cho việc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau. |
She was, however, resentful of her father's usurpation, and often expressed her anger and grief. Tuy nhiên, bực bội trước việc soán ngôi của cha, bà thường bày tỏ sự giận dữ và nỗi đau của mình. |
Admiral Zheng He had orders to launch a punitive attack against the usurper and restore Zain al-'Abidin as the rightful king. Đô đốc Trịnh Hòa đã ra lệnh tiến hành một cuộc tấn công trừng phạt chống lại kẻ chiếm đoạt và khôi phục Zain al-'Abidin làm vua chính thống. |
But this empire was torn by internal dissension and continual usurpations. Nhưng đế quốc này đã bị xé lẻ do các bất đồng nội bộ và các cuộc chiếm đoạt liên tục. |
His rise to power began in 608, when he and his father, Heraclius the Elder, the exarch of Africa, led a revolt against the unpopular usurper Phocas. Sự vươn tới quyền lực của ông bắt đầu năm 608, khi ông và cha của mình, Heraclius Già, quan trấn phủ tỉnh Africa, lãnh đạo thành công cuộc khởi nghĩa chống lại Phocas - một ông vua cướp ngôi mất lòng dân. |
Females often fiercely defend their cubs from a usurping male but are rarely successful unless a group of three or four mothers within a pride join forces against the male. Con cái thường quyết liệt bảo vệ đàn con của mình khỏi một con đực đang chiếm đoạt nhưng hiếm khi thành công trừ khi một nhóm ba hoặc bốn con cái trong đàn hợp lực chống lại con đực. |
Antimachus I was either defeated during his resistance to the usurper Eucratides, or his main territory was absorbed by the latter upon his death. Antimachos I đã bị đánh bại trong cuộc chiến chống lại vị vua tiếm vị Eucratides I hoặc vùng lãnh thổ của ông đã bị xáp nhập sau khi ông qua đời. |
After another year, Hakor managed to retake his legitimate throne by overthrowing the usurper, and continued to date his reign since his first coronation date, simply pretending that this gap never occurred. Chỉ một năm sau, Hakor đã giành lại được ngôi vương của mình bằng việc đánh bại hoàn toàn kẻ tiếm vị và tiếp tục giữ nguyên ngày tháng cai trị của mình kể từ thời điểm lên ngôi lần đầu tiên, đơn giản chỉ giả vờ rằng sự gián đoạn này chưa bao giờ xảy ra. |
Various usurpers attempted to overthrow Michael VII or rule parts of the empire. Những kẻ tiếm vị khác thay nhau xuất hiện cố gắng phế truất Mikhael VII hoặc nắm quyền cai trị từng phần của đế chế. |
At the time, another usurping emperor, Constantine III, was being besieged at Arles by Honorius' general, the future emperor Constantius III. Vào thời điểm đó, một hoàng đế tiếm vị khác, Constantinus III, đang phải chịu cảnh vây khốn ở Arles bởi viên tướng của Honorius, vị hoàng đế tương lai Constantius III. |
He is documented, further, as having usurped many of Hatshepsut's accomplishments during his own reign. Hơn nữa, ông được ghi chép, là người đã chiếm nhiều thành tựu của Hatshepsut trong thời gian cầm quyền. |
There were other minor kings: Sanabares was an ephemeral usurper in Seistan, who called himself Great King of Kings, and there was also a second Abdagases Coin, a ruler named Agata in Sind, another ruler called Satavastres Coin, and an anonymous prince who claimed to be brother of the king Arsaces, in that case an actual member of the ruling dynasty in Parthia. Có những vị vua nhỏ khác: Sanabares là một kẻ cướp ngôi ngắn ngủi ở Seistan, người tự gọi mình là Đại đế của các vị vua, và cũng có một Abdagases thứ hai, một vị vua tên là Agata ở Sind, một vị vua gọi là Satavastres, và một hoàng tử vô danh, người đã tuyên bố là em trai của vua nhà Arsaces, trong trường hợp một này là thành viên thực tế của triều đại cầm quyền ở Parthia. |
During the same year in Lisbon, Maria II's throne was usurped by Prince Dom Miguel, Pedro I's younger brother. Trong cùng năm ở Lisbon, ngai vàng của Maria II bị người chú là Hoàng tử Dom Miguel, em trai của Pedro I chiếm đoạt. |
8 For behold, his adesigns were to bstir up the Lamanites to anger against the Nephites; this he did that he might usurp great power over them, and also that he might gain power over the Nephites by bringing them into cbondage. 8 Vì này, mục đích của hắn là khích động dân La Man tức giận dân Nê Phi; hắn làm như vậy là để hắn có thể tiếm đoạt quyền hành lớn lao đối với dân này, và đồng thời hắn cũng muốn có quyền hành đối với dân Nê Phi bằng cách đưa họ vào vòng nô lệ. |
You Sasanians deceitfully gained superiority over us and usurped our right, and treated us with injustice. Nhà Sassanid các ngài xảo trá giành giật ngôi chủ và tước đoạt quyền lợi của chúng ta, lại còn bạc đãi chúng ta. |
Sidetes defeated the usurper Tryphon at Dora and laid siege to Jerusalem in 132. Sidetes đã đánh bại tên cướp ngôi Tryphon ở Dora, và tiến hành cuộc vây hãm Jerusalem trong năm 134 TCN. |
Many nobles, intellectuals and even commoners saw the ways of the Church of England as too similar to the Catholic Church, and felt that it was used by the Crown to usurp the rightful powers of the counties. Nhiều nhà quý tộc, giới trí thức, và cả thường dân nhận thấy Giáo hội Anh đã trở nên quá giống Công giáo, đồng thời đang bị nhà vua sử dụng để chiếm đoạt quyền lực của các quận hạt. |
In fact, those figures had already been usurped, because cell phone towers were being erected so fast. Thực tế, con số này còn nhiều hơn thế bởi các trạm phát sóng điện thoại di động được dựng lên quá nhanh. |
For example, when confronted by Absalom’s conspiracy to usurp the kingship of Israel, King David prayed: “Turn, please, the counsel of Ahithophel [Absalom’s adviser] into foolishness, O Jehovah!” Thí dụ, khi đương đầu với âm mưu của Áp-sa-lôm nhằm chiếm quyền vua Y-sơ-ra-ên, vua Đa-vít cầu nguyện: “Ôi, Đức Giê-hô-va! xin làm cho những mưu-chước của A-hi-tô-phe [cố vấn của Áp-sa-lôm] ra ngu-dại”. |
They point to the lack of evidence for a military coup as one cannot rule out an usurpation by political means. Họ chỉ ra việc thiếu bằng chứng cho thấy một cuộc đảo chính quân sự bởi vì người ta không thể loại trừ một sự tiếm vị thông qua phương thức chính trị. |
In a determined attempt to usurp the throne, this son launched a civil war, intent on his father’s death. Vì quyết tâm chiếm đoạt ngôi vua, người con này dấy lên cuộc nội chiến, với mục đích giết cha mình. |
The history of man’s start reveals that one of these spirits became obsessed with the idea of usurping God’s position. Lịch sử ban đầu của con người tiết lộ một trong những thần linh này nuôi dưỡng ý tưởng chiếm đoạt địa vị của Đức Chúa Trời. |
The Karlovci borders were reaffirmed in 1718 by the Treaty of Požarevac, but then the Ottomans, tired of negotiating in vain with Venice for a widening of their maritime access, simply usurped the territory of Gornji Klek and most of the Klek peninsula from the Republic of Ragusa, which it had bought from King Stjepan of Bosnia at the end of the 14th century. Vùng Karlovci được khẳng định lại vào năm 1718 bởi Hiệp ước Poararevac, nhưng sau đó Ottoman, mệt mỏi với việc đàm phán vô ích với Venice vì mở rộng tiếp cận hàng hải của họ, chỉ đơn giản là chiếm đoạt từ Cộng hòa Ragusa lãnh thổ Của Gornji Klek và bán đảo Klek nhất mà nó đã mua từ vua Stjepan] của Bosnia vào cuối thế kỷ 14. |
His reign constitutes a usurpation against Constantine V, who had retained control of several themes in Asia Minor. Triều đại của ông đã tạo nên một sự tiếm quyền chống lại Konstantinos V vẫn giữ quyền kiểm soát một số thema (đơn vị hành chính Đông La Mã có từ thế kỷ 7) ở Tiểu Á. |
Egyptologists such as Toby Wilkinson, I. E. S. Edwards, and Winifred Needler deny the 'usurping theory', because Semerkhet's name is mentioned on stone vessel inscriptions along with those of Den, Adjib, and Qa'a. Các nhà Ai Cập học như Toby Wilkinson, I.E.S Edwards và Winifred Needler đều đã phủ nhận 'giả thuyết tiếm vị', bởi vì tên của Semerkhet đã được nhắc đến trong các chữ khắc trên những chiếc bình đá cùng với Den, Adjib và Qa'a. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usurp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới usurp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.