take for granted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take for granted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take for granted trong Tiếng Anh.

Từ take for granted trong Tiếng Anh có nghĩa là coi như sỏi đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take for granted

coi như sỏi đá

verb

Xem thêm ví dụ

How may we demonstrate that we do not take for granted our united Christian brotherhood?
Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng quý trọng sự hợp nhất của đoàn thể anh em?
May we never take for granted what we have learned!
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường những gì đã học được!
Why could anointed Christians not take for granted their approved standing with God?
Tại sao các tín đồ đấng Christ được xức dầu không nên xem vị thế được Đức Chúa Trời chấp nhận là chuyện đương nhiên?
19 We have discussed just 13 sacred things that we should never take for granted.
19 Chúng ta vừa bàn đến chỉ 13 sự thánh mà chúng ta chớ bao giờ nên xem thường.
Unfortunately, these are some of the things we allow ourselves to take for granted.
Rủi thay, có một số trong những điều này chúng ta tự cho phép mình xem là điều đương nhiên.
(Proverbs 27:11) This is something that you should never take for granted.
(Châm-ngôn 27:11) Đây là điều bạn không nên xem thường bao giờ.
POWER is something many of us take for granted.
NHIỀU người trong chúng ta coi nhẹ năng lượng.
3 But being in Jehovah’s spiritual paradise is not something we can take for granted.
3 Ngưng ở trong địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va không phải là điều đương nhiênđược.
Why should we not take for granted Jehovah’s sacred laws?
Tại sao chúng ta không nên xem thường các luật pháp thánh của Đức Giê-hô-va?
We often take for granted the very people who most deserve our gratitude.
Chúng ta thường xem chính những người xứng đáng nhất với lòng biết ơn của chúng ta là đương nhiên.
The little things in life, sometimes that we forget about, like pollination, that we take for granted.
Những điều nhỏ trong cuộc sống, đôi khi ta lãng quên, như sự thụ phấn, mà ta cứ cho là dĩ nhiên phải thế.
Imagine trying to describe to them some of the modern technologies that you and I take for granted today.
Hãy tưởng tượng các anh chị em đang cố gắng để mô tả cho họ về một số công nghệ hiện đại mà các anh chị em và tôi chochuyện đương nhiên ngày nay.
Yes, Jesus encouraged his faithful followers not to take for granted the precious Kingdom truths being revealed to them.
Thật vậy, Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ trung thành không nên xem nhẹ những lẽ thật quý báu về Nước Trời đã được tiết lộ cho họ.
We want a world in which every child, just like you guys, can take for granted a polio-free world.
chúng tôi muốn thế giới này là nơi mà mọi trẻ em, như các bạn ở đây, đều có thể cho là thế giới không có bại liệt
Beau from Canada tells us: “In your home country, you take for granted such basic services as electricity and running water.
Anh Beau, đến từ Canada, nói: “Ở nước của bạn, các dịch vụ như điện, nước lúc nào cũng có sẵn.
How can we show that unlike the ungrateful Israelites of Moses’ day, we do not take for granted this priceless bread?
Thay vì bắt chước người Y-sơ-ra-ên vô ơn vào thời Môi-se, làm sao chúng ta cho thấy mình quý trọng bánh vô giá này?
For example, a person who grows up in a wealthy household may take for granted many of the things he has.
Chẳng hạn, một người trưởng thành trong gia đình giàu sang có lẽ xem thường nhiều điều mình có.
So you wonder, what if cities could give to their pedestrians what we take for granted as we now go between cities?
Vì vậy, bạn tự hỏi, nếu các thành phố có thể cung cấp cho người đi bộ những gì chúng ta coi nhẹ như khi bây giờ chúng ta đi giữa các thành phố?
Now, there are some assumptions behind that question that we take for granted because of our familiarity with our own human biology.
Bây giờ, có một số giả định đằng sau câu hỏi đó rằng chúng ta đưa ra các giả định vì sự thân quen của mình đối với sinh học con người.
In what ways do we show that we do not take for granted the privilege of being a part of Jehovah’s organization?
Bằng những cách nào chúng ta có thể chứng tỏ là chúng ta không xem thường đặc ân được ở trong tổ chức của Đức Giê-hô-va?
Washing hands with soap, a habit we all take for granted, can reduce diarrhea by half, can reduce respiratory infections by one third.
Rửa tay bằng xà phòng một thói quen chúng ta đã có từ lâu có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản
My dear brothers and sisters, dear friends, we must begin to walk that eternal path today; we cannot take for granted one single day.
Thưa các anh chị em, các bạn thân mến, chúng ta phải bắt đầu bước đi trên con đường đó ngày hôm nay; chúng ta không thể lãng phí một ngày nào nữa.
So these black boxes that we live with and take for granted are actually complex things made by other people, and you can understand them.
Vì vậy những hộp đen mà bạn sống với nó và coi nó như không thật ra là những đồ vật phức tạp do người khác làm ra và bạn có thể hiểu chúng.
7 The apostle Paul urged all Christians not to take for granted the freedom that Jehovah has kindly given us through his Son, Jesus Christ.
7 Sứ đồ Phao-lô khuyến giục tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô không nên xem thường sự tự do mà Đức Giê-hô-va ban cho qua Con ngài là Chúa Giê-su Ki-tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take for granted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take for granted

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.