take it easy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take it easy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take it easy trong Tiếng Anh.

Từ take it easy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoan tay, nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take it easy

khoan tay

verb

nghỉ ngơi

verb

Is it now time to let up and take it easy?
Phải chăng giờ là lúc để thong thả và nghỉ ngơi?

Xem thêm ví dụ

“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Take it easy, Doug.
Từ từ thôi, Doug.
Take it easy, James.
Từ từ James.
MIKA's debut single, "Relax, Take It Easy", was released in 2006.
Đĩa đơn đầu tay của Mika, "Relax, Take It Easy", đã phát hành tại Anh năm 2006.
You need to take it easy, o.K.?
Cậu cần phải bình tĩnh.
Take it easy, cowboy.
Bình tĩnh nào, cao bồi.
Oh, take it easy?
Oh, đơn giản không?
Take it easy, Tio.
Cừ từ từ nào, Tio.
You shall take it easy.
Ông cần phải bình tĩnh.
Take it easy, Red.
Bình tĩnh, Red.
Take it easy.
Bình tĩnh đi.
Take it easy.
Cứ bình tĩnh.
All right, guys, take it easy.
Mọi người bình tĩnh đi.
Slowly, take it easy.
Từ từ, đi dễ dàng.
Take it easy!
Bình tĩnh nào!
Take it easy, guys.
Bình tĩnh đi nào, mấy cưng.
Take it easy, don't you think that's going too far?
Làm quá dễ dàng, anh không nghĩ đó là đi quá xa đấy chứ?
Jeez, mind telling your subconscious to take it easy?
Chúa ơi, nói với tiềm thức của anh nhẹ nhàng hơn được không?
Take it easy, kid.
Bình tĩnh nào, cậu bé.
Take it easy.
Bình tĩnh nào.
All right, just take it easy.
Được rồi, hít thở sâu vào.
Come on, take it easy.
Bình tĩnh đi nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take it easy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.