suddenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suddenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suddenly trong Tiếng Anh.
Từ suddenly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thình lình, đột ngột, chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suddenly
thình lìnhadverb (happening quickly and with little or no warning) But suddenly, something seems to ha ve happened. Nhưng bất thình lình, hình như có chuyện gì vừa xảy ra. |
đột ngộtadverb (happening quickly and with little or no warning) The weather suddenly got warmer. Thời tiết đã ấm lên đột ngột. |
chợtadverb (happening quickly and with little or no warning) I suddenly felt the Lord’s love for him. Tôi chợt cảm nhận được tình yêu thương của Chúa dành cho anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth. Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất. |
Another mother expressed her feelings when told that her six-year-old son had suddenly died because of a congenital heart problem. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Suddenly, it was a topic worth discussing at schools and in the workplace. Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc. |
Suddenly, you hear Gideon’s band of 100 blow their horns, and you see them smash the large water jars they have been carrying. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
Suddenly, I was overwhelmed with the Spirit testifying to me, almost as if Heavenly Father were speaking: “Mollie is not alone! Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu! |
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
As the conflict unfolds however, extraterrestrial forces known only as the "Scrin" suddenly enter in the battle, and alter the nature of the Third Tiberium War entirely. Khi cuộc xung đột lan rộng, một lực lượng ngoài Trái Đất chỉ được biết đến như là "Scrin" bước vào cuộc chiến, và thay đổi bản chất của Third Tiberium War hoàn toàn. |
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig. Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic. |
Suddenly it was gone, leaving a gaping hole in my life. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
James watched her watch his aunt and was suddenly struck by how petite Elizabeth was. James nhìn cô quan sát dì anh và bỗng nhiên chú ý rằng Elizabeth nhỏ nhắn như thế nào. |
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Suddenly, from out of every fucking grave burst the seven psychopaths, a gun in every hand. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Suddenly, the current carried it too close to a large whirlpool, and the boat heaved to its side and capsized. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
"Suddenly Gusev started: ""Is that the moon ahead of us?""" Bỗng Guxev kêu lên: – Hình như Mặt Trăng ở trước chúng ta! |
In 6 BC, on the verge of accepting command in the East and becoming the second most powerful man in Rome, Tiberius suddenly announced his withdrawal from politics and retired to Rhodes. Trong năm 6 trước Công nguyên, khi mà sắp chấp nhận nắm quyền chỉ huy ở phía Đông và trở thành người đàn ông quyền lực thứ hai ở Rome, Tiberius đột nhiên thông báo rút lui khỏi đời sống chính trị và đã thoái lui tới Rhodes Động cơ chính xác cho việc thoái lui của Tiberius là không rõ ràng. |
But I wonder why the feed was suddenly switched back on. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
We should take warning and not wait for the death-bed to repent; as we see the infant taken away by death, so may the youth and middle aged, as well as the infant be suddenly called into eternity. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
He drops the brush, you pick it up, and suddenly you're getting the most expensive shoeshine in the world. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
SUDDENLY they were free —after 70 years of slavery! Sau 70 năm nô lệ, đột nhiên họ được tự do! |
Suddenly, the small fleet of B-45s had great value again as a nuclear deterrent. Bất chợt, đội máy bay nhỏ bé B-45 bỗng có được một giá trị lớn lao như là một phương tiện tấn công răn đe hạt nhân. |
And then time passes, and suddenly they're not so needy any more. Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suddenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suddenly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.