cut up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cut up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut up trong Tiếng Anh.
Từ cut up trong Tiếng Anh có nghĩa là lóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cut up
lócverb |
Xem thêm ví dụ
Macaroni and cheese with cut-up hot dogs. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
I did not use them for muscle growth, but rather for muscle maintenance when cutting up." Tôi không dùng chúng để làm tăng kích thước cơ, mà là để duy trì cơ khi giảm cân." |
The cutting up of “Union” meant breaking up the theocratic bond of brotherhood between Judah and Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
I'm always pleasantly surprised we don't find dead hookers cut up in the toilets. Tớ luôn thấy bất ngờ khi chúng ta không thấy mấy ả điếm chết trong nhà xí. |
No we don't cut up the fish and put them in there. Không, chúng tôi không cắt những con cá và đặt chúng vào đó. |
In so doing, the meddling nations have received “severe scratches for themselves,” getting all cut up. Khi làm thế, các nước này “bị thương nặng”. |
Reservations are cut up into 160-acre sections, and distributed to individual Indians with the surplus disposed of. Đất thổ sân bị chia cắt ra thành những miếng 160 mẫu và giao cho mỗi thổ dân với một phần đất lớn bị mất đi. |
And you can see Rony cutting up the whale here. Ở đây bạn có thể thấy Rony đang xẻ con cá voi. |
We can cut up these seats. Ta có thể cắt mấy cái ghế này. |
This guy looks like a paper doll got cut up and pasted back together. Tay này trông như 1 con búp bê cắt rời ra và dán trở lại vậy. |
You wanna get cut up again? Ông muốn bị cắt thêm vài nhát nữa à? |
Introduction of red down here, when whales are being cut up. Bắt đầu màu đỏ ở đây, lúc mà cá voi đem ra xẻ. |
I was cut up when your mum died. Cha đã suy sụp khi mẹ con chết. |
Strip before I cut up your face, bitch! Cởi ra mau nếu không muốn vài vết sẹo trên mặt với con dao này, con khốn! |
Cut up nasty. Bị thương nặng quá. |
These enzymes, called restriction endonucleases, cut up the viral DNA that bacteriophages inject into bacterial cells. Những enzym này gọi là endonuclease giới hạn, cắt đi DNA mà bacteriophage tiêm vào trong tế bào vi khuẩn. |
The way they are cut up... the killer obviously is very skilled with a knife. Cái cách mà chúng bị chém... Cho thấy hung thủ là một cao thủ về sử dụng dao. |
14 Then I cut up my second staff, the Union,+ breaking the brotherhood between Judah and Israel. 14 Rồi tôi chặt cây gậy thứ hai, là gậy Hợp Nhất,+ cắt đứt tình huynh đệ giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Actually, now it's saying to cut up the card. Thực ra công ty yêu cầu cắt thẻ. |
I cut up that old testament graffiti she carved into herself. Tôi đã phá hình trạm trổ Cựu Ước cô ta đã tự khắc lên mình. |
Sorry, we had to cut up the pillowcase. Xin lỗi, chúng tôi đã phải cắt vỏ gối đấy. |
Reservations are cut up into 160- acre sections, and distributed to individual Indians with the surplus disposed of. Đất thổ sân bị chia cắt ra thành những miếng 160 mẫu và giao cho mỗi thổ dân với một phần đất lớn bị mất đi. |
Cut up some scallions, and cook some more noodles. Cắt một ít hành và nấu thêm mì nữa. |
Cut up the last two sponges. Cắt nốt 2 miếng cao su xốp cuối cùng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cut up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.