burst into tears trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burst into tears trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burst into tears trong Tiếng Anh.
Từ burst into tears trong Tiếng Anh có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burst into tears
khócverb As the train departed, some women on the platform burst into tears. Khi xe lửa lăn bánh khởi hành, một số phụ nữ đứng tiễn trên sân ga bật khóc. |
Xem thêm ví dụ
Man bursts into tears. Người ấy đột nhiên bật khóc: |
At that, the stricken man burst into tears. Nghe vậy, anh bật khóc. |
I move to the back of the hall and burst into tears. Tôi đi ra phía sau hội trường và bật khóc. |
On some evenings, if clouds covered the sky, I’d burst into tears. Lắm khi, nếu mây che phủ bầu trời, cháu sẽ bật khóc. |
Man bursts into tears. Người đàn ông bật khóc: |
Suddenly, her eyes fix on the two plates in front of her . . . and she bursts into tears. Chợt nhận ra mình đã đặt hai cái đĩa trên bàn,... chị bật khóc. |
/ Man bursts into tears. Người đàn ông bật khóc: |
The two brothers burst into tears and made peace. Hai anh em bật khóc và làm hòa với nhau. |
I burst into tears, explained the situation, and asked for help. Tôi òa khóc, giải thích vấn đề và xin cha mẹ giúp đỡ. |
On one occasion, Loida burst into tears when her sister read something to me from a school textbook. Có một lần Loida khóc òa lên khi chị cháu đọc từ trong sách giáo khoa cho tôi nghe. |
He then told the king that " dearest son hath departed to God," and Henry burst into tears. Sau đó ông nói với nhà rằng "con trai thân yêu nhất đã về với Chúa", và Henry bật khóc. |
Daisy didn't burst into tears this time. Lần này Daisy không bật khóc nữa. |
Milady made no reply, only buried her beautiful face in her pillow and burst into tears. Milady không trả lời gì, mà ngửa cái đầu xinh đẹp của mình ra trên gối, òa lên nức nở, nước mắt đầm đìa. |
As the train departed, some women on the platform burst into tears. Khi xe lửa lăn bánh khởi hành, một số phụ nữ đứng tiễn trên sân ga bật khóc. |
The second the nurse pushed back the green-and-blue striped curtain separating the beds, Louella burst into tears. Ngay khoảnh khắc y tá kéo tấm rèm vải sọc màu lục và xanh dương ngăn cách các giường ra, bà Louella bật khóc. |
4 But Eʹsau ran to meet him, and he embraced him and kissed him, and they burst into tears. 4 Nhưng Ê-sau chạy lại đón ông, ôm chầm lấy mà hôn, và cả hai bật khóc. |
" We met her a couple of day ago , and when she saw us she burst into tears , " Latif told AFP Tuesday . " Chúng tôi gặp cô ấy vài ngày trước đây , và khi nhìn thấy chúng tôi , cô ấy òa lên khóc , " Latif kể với AFP vào hôm thứ ba . |
The little boy next to her watched this happen, then turned to his box and burst into tears without even touching it. Cậu bé nhỏ ngồi kế bên cô quan sát sự việc xảy ra, sau đó quay sang cái hộp của cậu và bật khóc mà thậm chí không chạm vào nó. |
When the first miner, Florencio Ávalos, was rescued, the miner's seven-year-old son burst into tears, as did the First Lady. Khi người khai thác đầu tiên, Florencio Ávalos, được giải cứu, đứa con trai bảy tuổi của thợ mỏ bật khóc, cũng như Đệ nhất phu nhân. ^ Agency. |
Even the Prince of Orange burst into tears at hearing the news, and his wife ordered the ladies of her court into mourning. Thậm chí đến Hoàng tử Orange cũng bật khóc khi biết được tin này, và vợ ông ra lệnh cho tất cả phụ nữ trong triều mặc đồ tang. |
“Esau went running to meet him, and he began to embrace him and fall upon his neck and kiss him, and they burst into tears.” “Ê-sau chạy đến trước mặt người, ôm choàng cổ mà hôn, rồi hai anh em đều khóc”. |
He has little faith in her due to her childish and naïve demeanor, and at first thought she was babyish because she would burst into tears and was reluctant to give orders. Anh có chút niềm tin vào bản thân nhờ thái độ trẻ con và ngây thơ của Yuna, thậm chí lúc đầu nghĩ cô là trẻ con bởi vì cô dễ bật khóc miễn cưỡng khi ra lệnh. |
The speech was so shocking that Victoria burst into tears, while her mother sat in silence and was only with difficulty persuaded not to leave immediately after dinner (the two left the next day). Bài phát biểu gây sốc với mọi người, Victoria bật khóc, trong khi mẹ cô ngồi im lặng và khó khăn lắm người ta mới thuyết phục được bà không rời khỏi ngay sau bữa ăn tối (hai người trở về vào hôm sau). |
Mulligan burst into tears after learning of her casting via a phone call from Luhrmann, who informed her of his decision while she was on the red carpet at an event in New York. Mulligan vỡ òa sau khi biết mình trúng tuyển từ cuộc gọi của Luhrmann, người đã báo tin cho cô về quyết định của ông khi cô đang trên thảm đỏ tại một sự kiện ở New York. |
She bursts into angry tears, asking if it's because she's getting older. Cô ấy gào thét trong nước mắt. Hỏi tôi có phải vì cô ấy đã già. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burst into tears trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burst into tears
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.