abruptly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abruptly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abruptly trong Tiếng Anh.

Từ abruptly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đột ngột, bất ngờ, lấc cấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abruptly

đột ngột

adjective

They would have kept to themselves and then left abruptly.
Họ sẽ sống khép kín và rồi đột ngột bỏ đi.

bất ngờ

adverb

Signor Sassetti has left us quite abruptly.
Ngài Sassetti đã đi khá bất ngờ.

lấc cấc

adverb

Xem thêm ví dụ

In the first demonstration, a publisher replies abruptly to a harsh comment made by the householder, resulting in a negative response.
Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực.
The plane abruptly loses oil pressure while still in the sky.
Máy bay đột ngột mất áp suất dầu trong khi vẫn còn trên bầu trời.
I don’t know how to explain it, especially since our marriage ended so abruptly and scandalously.
Em không biết giải thích ra sao, nhất là khi hôn nhân của chúng ta đã kết thúc quá đường đột và ầm ĩ như vậy.
Just then, however, something happened that abruptly changed the king’s plans.
Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ.
Turkish authorities have claimed that security camera footage of the day of the incident was removed from the consulate and that Turkish consulate staff were abruptly told to take a holiday on the day Khashoggi disappeared while inside the building.
Chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố rằng phim quay từ camera an ninh đã bị lấy đi khỏi lãnh sự quán Ả Rập Xê Út ở Istanbul và nhân viên Thổ Nhĩ Kỳ đột nhiên được yêu cầu lấy ngày nghỉ vào ngày Khashoggi biến mất khi ở trong tòa nhà.
When you awake from your trip, you step out of your hovering spacecraft and fall abruptly to the ground.
Khi bạn thức dậy sau chuyến đi, bạn bước ra khỏi phi thuyền vũ trụ đang lượn lờ trên không trung thì rớt bịch xuống đất.
Nintendo abruptly withdrew from the Turkish market back in June 2012 when then-distributor Nortec Eurasia closed.
Do Nintendo đã đột ngột rút khỏi thị trường Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 6 năm 2012 khi nhà phân phối Nortec Eurasia đóng cửa.
After that, the band abruptly cancelled a European tour, citing exhaustion.
Sau đó Green Day hủy bỏ tour diễn ở châu Âu với lý do kiệt sức.
On one such drive she asked abruptly out of a silence, “What shall we name the child?”
Trong một chuyến đi dạo như thế, thình lình cô hỏi sau một hồi im lặng: - Mình sẽ đặt tên con là gì?
She could have left the tabernacle abruptly, vowing never to return as long as Eli was serving there as high priest.
Bà đã có thể đột ngột rời bỏ đền tạm, thề rằng hễ ngày nào ông Hê-li vẫn còn làm thầy tế lễ thượng phẩm, bà sẽ không bao giờ trở lại đó nữa.
Abruptly the figure sat down, and before any one could realise was was being done, the slippers, socks, and trousers had been kicked off under the table.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Avoid increasing your pace so abruptly that it reminds one of a strolling cat that suddenly leaps away when it spots a dog.
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
Remember, your circumstances can change abruptly.
Hãy nhớ rằng, hoàn cảnh của bạn có thể đột ngột thay đổi.
Rather than being discovered and documented by archaeologists, the document abruptly appeared on the antiquities market in the late 1970’s or early 1980’s.
Thay vì được các nhà khảo cổ phát hiện và báo cáo, tài liệu này đột nhiên xuất hiện trên thị trường đồ cổ vào cuối thập niên 1970 hoặc đầu thập niên 1980.
Seen from the air, they give you the imagination of airstrips because they start abruptly, end abruptly; sometimes they cross.
Nhìn từ trên không, chúng giúp bạn hình dung về các đường băng vì chúng bắt đầu và kết thúc một cách đột ngột, đôi khi chúng cắt nhau.
But the armies withdrew abruptly, furnishing the signal and the opportunity for the Christians there ‘to flee to the mountains.’
Nhưng, quân đội đột ngột lui binh, đó là dấu hiệu và cơ hội để tín đồ Đấng Christ trong thành “trốn lên núi”.
13 After this description of future joyful blessings, the tone of the prophecy changes abruptly, and Isaiah pronounces a double woe: “Woe to the one that has contended with his Former, as an earthenware fragment with the other earthenware fragments of the ground!
13 Sau khi tả những ân phước vui mừng trong tương lai, giọng văn trong lời tiên tri thay đổi lối diễn đạt một cách đột ngột, và Ê-sai đưa ra hai lời lên án: “Khốn thay cho kẻ cãi lại với Đấng tạo nên mình! một bình trong các bình bằng đất!
8 The present prosperity and freedom that we enjoy in some lands could end abruptly, subjecting our brothers to the same abuses they have suffered in the past.
8 Sự thịnh vượng và tự do hiện có tại một số nước có thể chấm dứt thình lình, rồi anh em chúng ta lại sẽ ngược đãi như trong quá khứ.
Quite abruptly our family moved to Burkina Faso, and my life changed dramatically.
Gia đình tôi chuyển đến nước Burkina Faso một cách khá đột ngột, và đời sống của tôi đã thay đổi chóng mặt.
One day in 1965, while driving to Acapulco for a vacation with his family, Colombian journalist Gabriel García Márquez abruptly turned his car around, asked his wife to take care of the family’s finances for the coming months, and returned home.
Một ngày năm 1965, khi đưa gia đình đi nghỉ ở Acapulco, nhà báo người Colombia, Gabriel García Márquez, bất ngờ quay xe và yêu cầu vợ mình lo cho gia đình những tháng tới, rồi quay về nhà.
A period of relative calm in the anti-government demonstrations in Kiev ended abruptly on 18 February 2014, when protesters and police clashed.
Một thời kỳ tương đối yên bình trong các cuộc biểu tình chống chính phủ đã chấm dứt một cách đột ngột vào ngày 18/02/2014, khi những người biểu tình và cảnh sát đụng độ lẫn nhau.
After gaining independence abruptly, Singapore faced a future filled with uncertainties.
Sau khi độc lập, Singapore đối diện với một tương lai đầy bất trắc.
And she said, " In Mr. Kearney's geography class last month, he told us that when the tide goes out abruptly out to sea and you see the waves churning way out there, that's the sign of a tsunami, and you need to clear the beach. "
" Thầy Kearney trong giờ Địa Lý tháng trước nói rằng khi những con sóng đánh ngược ra biển đột ngột và chúng ta thấy những con sóng đánh xoáy dữ dội ngoài xa đó là dấu hiệu của sóng thần, và mọi người phải đi khỏi bãi biển ngay ".
At that he rose, gave me a sober glance, and abruptly left the room.
Nghe thế chú đứng dậy, liếc nhìn tôi một cách điềm đạm, và đột nhiên rời khỏi phòng.
The Romans sent a diplomatic mission to settle the matter and take back the prisoners but the negotiations ended abruptly, so Rome declared war on Tarentum.
Người La Mã đã gửi một sứ mệnh ngoại giao để giải quyết vấn đề và giải phóng các tù nhân, nhưng các cuộc đàm phán đã kết thúc đột ngột, do đó, La Mã tuyên chiến với Tarentum.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abruptly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.