just like that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ just like that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just like that trong Tiếng Anh.
Từ just like that trong Tiếng Anh có các nghĩa là vậy, thình lình, đột ngột, chợt, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ just like that
vậy
|
thình lình
|
đột ngột
|
chợt
|
chỉ
|
Xem thêm ví dụ
That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it? Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy? |
Just like that, right here. Cứ như vậy, ngay đây. |
Half the songs on his iPod sound just like that. Cả nữa tá bài hát trong iPod của nó hát thế mà. |
Just like that? Thế thôi sao? |
Just like that. Chỉ cần như thế. |
Be neat, just like that. Nhanh lên! |
Just like that one. Như bài này vậy. |
What, just like that? Thế thôi sao? |
Just like that. Chính thế đấy. |
Just like that. Chỉ như thế. |
Just like that? Chỉ như vậy thôi? |
So people imagine the nervous system is just like that. Cho nên con người hình dung hệ thần kinh cũng giống vậy. |
Either it's just like that. Hoặc mọi chuyện đơn giản là như thế. |
Most of them go just like that. Hầu hết họ chỉ đi qua như vầy thôi. |
Just like that? Chỉ vậy thôi sao? |
It's totally almost just like that. Gần như hoàn toàn là như thế. |
Earlier that day, “there occurred from heaven a noise just like that of a rushing stiff breeze.” Sáng hôm đó, “có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào”. |
Just like that. Đúng vậy đó. |
You want me to hand you information, just like that? Mày muốn tao nôn ra dễ như không à? |
Just like that, he sends it to you? Cũng như thế, anh sẽ gửi lại nó cho hắn? |
You look just like that girl . ' " Trông cô giống cô gái trong đó quá " . |
Emma, my friend almost died because of a compass just like that. Emma, bạn tôi thiếu chút nữa thì chết. Chỉ vì một cái la bàn như thế này. |
MS: And just like that, one by one, all of these companies suddenly disappeared. Và cứ như vậy, lần lượt, Tất cả các công ty tiềm năng đều không quan tâm dự án. |
And just like that, the bubble burst. Và cứ như thế, bong bóng nổ! |
"Yes, just like that." "Đúng, như vậy đó." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just like that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới just like that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.