snatch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snatch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snatch trong Tiếng Anh.
Từ snatch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạt, chộp lấy, giật lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snatch
đoạtverb |
chộp lấyverb |
giật lấyverb Anna snatches Joseph’s toy away from him. Anna giật lấy món đồ chơi của Joseph. |
Xem thêm ví dụ
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”. |
We had a guy come up here two years ago snatched a little boy from a rest stop, dropped him into a mine vent. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity. Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày. |
Snatches of a song from The Pirates of Penzance flashed into my mind. Một đoạn bài hát Hải tặc vùng Penzance chợt xuất hiện trong đầu tôi. |
It was one of those perfumed gloves that lovers like to snatch from a pretty hand. Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp. |
20 And he ashall snatch on the right hand and be hungry; and he shall beat on the left hand and they shall not be satisfied; they shall eat every man the flesh of his own arm— 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
I give them everlasting life, and they will by no means ever be destroyed, and no one will snatch them out of my hand. Tôi cho chiên sự sống vĩnh cửu, chúng sẽ không bao giờ bị hủy diệt và không ai sẽ cướp chúng khỏi tay tôi. |
Every time you reach out for something you care about... fate comes along and snatches it away. Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó. |
That it's there to be snatched? Có phải đó là cái mà cô nhắm tới? |
Pyrrhus, king of Epirus, Macedonia's western neighbour, was a general of mercurial ability, widely renowned for his bravery, but he did not apply his talents sensibly and often snatched after vain hopes, so that Antigonus used to compare him to a dice player, who had excellent throws, but did not know how to use them. Pyrros, vua của xứ Ipiros, láng giềng phía tây của Macedonia, là một vị tướng lanh lợi tài giỏi, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình nhưng lại không biết nắm bắt được cơ hội, khiến nó trở nên vô ích, vì vậy Antigonos đã so sánh Pyrros như là một kẻ chuyên chơi súc sắc, người đã ném một cách xuất sắc, nhưng không biết làm thế nào để sử dụng chúng. |
And I snatched them Air Jordans off of his feet. Và tôi giật đôi Air Jordans khỏi chân hắn |
We had hoped to live on together through Armageddon into Jehovah’s new world, but the cruel enemy death snatched her in 1998. Chúng tôi từng hy vọng sẽ cùng nhau sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn để vào thế giới mới của Đức Giê-hô-va. Tuy nhiên, kẻ thù độc ác là sự chết đã cướp mất vợ tôi vào năm 1998. |
Although the crime threat in Bangkok is relatively low, non-confrontational crimes of opportunity such as pick-pocketing, purse-snatching, and credit card fraud occur with frequency. Mặc dù các mối đe dọa tội phạm ở Bangkok là tương đối thấp, các tội phạm phi đối đầu của cơ hội như móc túi, lấy cắp ví, và gian lận thẻ tín dụng xảy ra với tần suất khá thường xuyên. |
Mother was able to snatch only her Bible from the fire. Mẹ chỉ có thể kịp chộp lấy cuốn Kinh-thánh ra khỏi lửa. |
A sudden turn of events can snatch financial security from the unprepared. Những người không chuẩn bị trước có thể mất sự an toàn về tài chính vì một biến cố đột ngột nào đó. |
Is not this one a burning log snatched out of the fire?” Chẳng phải người này là thanh củi đang cháy được rút ra khỏi lửa sao?”. |
I don't have to snatch old ladies for drugs anymore. Tao ko muốn cướp của bà già, nhưng mà... |
Why hasn't someone snatched you up yet? Sao chưa có ai tán tỉnh cậu nhỉ? Oh. |
She was snatched. Cô ấy bị bắt cóc. |
Arenaviruses use a cap snatching strategy to gain the cap structures from the cellular mRNAs, and it is mediated by the endonuclease activity of the L polymerase and the cap binding activity of NP. Arenaviruses sử dụng chiến lược chụp lấy nắp để thu được cấu trúc nắp từ các mRNA tế bào và nó được trung gian bởi hoạt động của endonuclease trong L polymerase và hoạt động gắn kết mũ của NP. |
So you and me, we're, like, snatch sisters now, right? Vậy giờ bà và tôi, chúng ta, như là tình địch rồi nhỉ? |
Skuas harass the colony, hoping to snatch a chick. Chim cướp biển ( Skua ) quấy rầy đàn cánh cụt, hy vọng vồ lấy những con non. |
'Do as I tell you, you coward!'and at last she spread out her hand again, and made another snatch in the air. 'Như tôi nói với bạn, bạn kẻ hèn nhát " và cuối cùng cô trải ra tay cô ấy một lần nữa, và một bưa ăn qua loa trong không khí. |
Those simple sugars then move along to the respirators, another set of microbes that snatch up these simple sugars and burn them as fuel. Những đường đơn sau đó di chuyển đến cơ quan hô hấp, một hệ các vi khuẩn khác sẽ hấp thụ đường đơn này và dùng chúng như nhiên liệu đốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snatch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snatch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.