unexpectedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unexpectedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unexpectedly trong Tiếng Anh.

Từ unexpectedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỗng, bất giác, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unexpectedly

bỗng

adverb

Then, unexpectedly, welcome provisions came from Jehovah’s organization.
Rồi, bỗng nhiên có sự trợ giúp đúng lúc đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.

bất giác

adverb

bất ngờ

adverb

Her brother usually goes with her, but he's in County unexpectedly.
Cô ta thường đi với anh trai, hắn xuất hiện bất ngờ.

Xem thêm ví dụ

Unexpectedly, Gallus withdrew his troops, opening the way for Christians in Jerusalem and Judea to obey Jesus’ words and flee to the mountains. —Matthew 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
He and his family had been forced to return here years earlier after he unexpectedly lost his employment.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
God knows... unexpectedly is corruption company money.
Thiên Chúa biết... bất ngờ là tiền công ty tham nhũng.
Not unexpectedly, soil contaminants can have significant deleterious consequences for ecosystems.
Thật không mong đợi, chất gây ô nhiễm đất có thể có những hậu quả có hại đáng kể đối với các hệ sinh thái.
Just then, Sister Wasden, who is one of my visiting teachers, unexpectedly came to the door.
Ngay lúc đó thì Chị Wasden, một giảng viên thăm viếng của tôi, bất ngờ đến thăm.
When Scream unexpectedly disbanded, Grohl contacted Novoselic, travelled to Seattle, and was soon invited to join the band.
Khi Scream tan rã không lâu sau, Grohl đã nói chuyện với Novoselic, chuyển tới Seattle rồi đề nghị xin gia nhập nhóm.
On 15 March 963, Emperor Romanos II died unexpectedly at the age of twenty-six of uncertain cause.
Ngày 15 tháng 3 năm 963, Hoàng đế Romanos II bất ngờ qua đời ở tuổi hai mươi sáu không rõ nguyên nhân.
Craterus was in Cilicia, where he was building the fleet, when Alexander unexpectedly died in Babylon.
Craterus đã ở Cilicia, nơi ông đã xây dựng hạm đội lớn để chuẩn bị đánh chiếm Carthage, khi Alexandros bất ngờ qua đời ở Babylon.
However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist.
Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.
One night, Angela unexpectedly arrives at Roy's house, saying that she has had a fight with her mother, and decides to stay for the weekend before returning to school.
Vào một tối, Angela đột ngột xuất hiện tại nhà của Roy, nói rằng mình và mẹ cãi nhau, và quyết định đến ở lại nhà Roy đến hết cuối tuần trước khi lớp học hè bắt đầu.
Keep an eye on your server access and error logs, checking in particular for crawling by Googlebot, any URLs that unexpectedly return HTTP error status codes, and, normal user traffic.
Hãy theo dõi nhật ký lỗi và truy cập máy chủ của bạn, kiểm tra cụ thể lần truy cập của Googlebot, bất kỳ URL nào trả về mã trạng thái lỗi HTTP không mong muốn và lưu lượng truy cập bình thường của người dùng.
And temporarily, very unexpectedly, they dropped.
Và trong một thời gian ngắn, vô cùng bất ngờ, chúng suy giảm rõ rệt.
The series follows the adventures of Penn Zero, who unexpectedly inherits the job of his parents: being a Part-Time Hero.
Chương trình nói về các cuộc phiêu lưu của Penn Zero, người bất ngờ được thừa hưởng công việc của cha mẹ: là một anh hùng bán thời gian.
When I crossed Flint's Pond, after it was covered with snow, though I had often paddled about and skated over it, it was so unexpectedly wide and so strange that I could think of nothing but Baffin's Bay.
Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin.
Then, unexpectedly, his girlfriend broke off their relationship.
Rồi, đột nhiên cô bạn gái của anh lại đoạn giao với anh.
Unexpectedly, we received a letter from the branch office inviting us to take up temporary special pioneer service!
Thật bất ngờ, chúng tôi nhận được lá thư của chi nhánh mời làm tiên phong đặc biệt tạm thời!
Suddenly, Alexander unexpectedly returns to his home in Mexico.
Đột nhiên, Alexander bất ngờ trở về nhà mình ở Mexico.
They showed up at our house unexpectedly and filled every available water bottle with drinking water, also inviting our neighbors to fill theirs.
Họ bất ngờ đến nhà của chúng tôi và đổ đầy nước uống vào mọi cái chai có sẵn, họ còn mời những người hàng xóm của chúng tôi đến lấy nước nữa.
Civil unrest can arise unexpectedly.
Nội chiến có thể thình lình nổ ra.
Construction works on the pyramid of Neferefre had just begun when Neferefre died unexpectedly in his early twenties.
Bài chi tiết: Kim tự tháp của Neferefre Quá trình xây dựng kim tự tháp của Neferefre chỉ mới vừa bắt đầu vào thời điểm Neferefre qua đời một cách đột ngột ở độ tuổi đầu 20.
Then, as happened back in 537 B.C.E., Jehovah unexpectedly brought about their liberation.
Rồi, như đã xảy ra hồi năm 537 TCN, Đức Giê-hô-va bất ngờ giải thoát họ.
Her brother usually goes with her, but he's in County unexpectedly.
Cô ta thường đi với anh trai, hắn xuất hiện bất ngờ.
Unexpectedly
Không đoán trước
The German forces were able to communicate by radio during the battle and they could shift the point of the main effort unexpectedly.
Trong trận đánh này các lực lượng Đức liên lạc với nhau bằng thiết bị radio và nhờ đó họ có thể bất ngờ thay đổi trọng điểm tấn công chính.
And, unexpectedly, the worst performers in each of these jobs were the givers.
bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unexpectedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.