pop off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pop off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pop off trong Tiếng Anh.

Từ pop off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ mạng, bỏ xác, củ, nghẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pop off

bỏ mạng

verb

bỏ xác

verb

củ

verb

nghẻo

verb

Xem thêm ví dụ

You look like your head's about to pop off.
Trông vẻ mặt cô cứ như đầu sắp nổ tung rồi ấy.
Every geek for miles around heard you popping off rounds.
Mọi xác sống trong vòng nhiều dặm sẽ mò đến đây.
hyhy doesn't manage to pop off an ultimate.
hyhy không thể tung ra tuyệt kỹ.
He goes on Web sites, pops off about the government...
Anh ấy lên mạng, bình luận linh tinh về chính phủ...
It's popping off up in Gen Pop!
loạn trong khu trại giam!
"Pop Off: He Raps, She Sings.
Hưng Yên: Trống quân, hát chèo, hát xẩm.
But just like in the novels of Gabriel García Márquez, the weird shit usually pops off at certain critical moments.
Giống trong các tiểu thuyết của Gabriel García Márquez, chuyện kỳ quái thường xuất hiện ở những đoan cao trào.
When it connects, he drives it, it pops off the bat,” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid.
Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào.
Introducing a local variable with name x pushes a binding onto the global x stack (which may have been empty), which is popped off when the control flow leaves the scope.
Khai báo một biến cục bộ có tên x sẽ đẩy một gắn kết vào chồng x toàn cục (có thể đang trống), rồi sẽ được lấy ra khi luồng điều khiển rời khởi tầm vực.
What happens is, you set the tag to detach from the shark after a fixed period -- in this case, eight months -- and literally to the day, the tag popped off, drifted up, said hello to the satellite and sent, not all the data, but enough data for us to use.
Việc nhận diện một con cá mập là khi bạn tháo thiết bị phát sóng sau một thời gian nhất định, trong trường hợp này là 8 tháng, và sự thật là đến một ngày thiết bị này bung ra, trôi lững lờ và nói lời chào tới vệ tinh và gửi, không phải tất cả nhưng vừa đủ dữ liệu cho chúng ta sử dụng.
When Bobbie smashed himself up at polo, she was told off by the authorities to smooth his brow and rally round with cooling unguents and all that; and the old boy hadn't been up and about again for more than a week before they popped off to the registrar's and fixed it up.
Khi Bobbie đập tan mình tại polo, cô đã nói bởi các cơ quan chức năng làm mịn vòng lông mày của mình và cuộc biểu tình với unguents làm mát và tất cả những gì, và cậu bé tuổi đã không được lên và một lần nữa để biết thêm hơn so với một tuần trước khi họ bật của đăng ký và cố định nó.
You can turn off pop-up ads in Chrome and most other browsers.
Bạn có thể tắt quảng cáo bật lên trong Chrome và hầu hết các trình duyệt khác.
It just sees this big balloon in the ocean -- it doesn't have hands -- it's going to take a little bite, the boat pops, and off they go.
Nó chỉ nhìn thấy cái phao lớn này giữa biển -- nó không có tay -- nó sắp sử cắn một chút thì thuyền nổ, người ta bỏ đi.
Off you pop.
Chết đi nào.
And we pop that empty path off.
Và đánh dấu đường đi từ nó
Popping champagne and sponging off the masses ♫
♫ thụ hưởng sâm panh và mọi thứ chính từ nhân dân ♫
When he was a baby, he popped a dragon's head clean off its shoulders.
Họ nói ngay khi còn là 1 đứa bé, ông đã đập gãy được cả đầu của 1 con rồng.
I don't think he's really worried I'm going to run off with a pop star.
Bà không ra vẻ tự phụ về việc mình thình lình được tấn phong lên ngôi.
Fallen spent 223 weeks on the Top Pop Catalog chart after it fell off the Billboard 200.
Album có khoảng 223 tuần trên bảng xếp hạng Top Pop Catalog sau khi bị loại khỏi Billboard 200.
If he can pop off an ulti like that, he doesn't have to reveal himself to his opponent.
Nếu anh ấy có thể tung kỹ năng cuối như thế, anh ấy sẽ không phải lộ mình trước đối thủ.
We got some cons popping off.
Ở đây có một số tù nhân muốn làm loạn.
BKB's both popping off!
BKB ở cả hai phía vừa được bật lên!
" Thank you very much indeed, sir, " he said, in a low voice, and popped off. & gt;
" Cảm ơn bạn rất nhiều thực sự, sir ", ông nói, bằng một giọng thấp, và popped off. & gt;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pop off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.