soumis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soumis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soumis trong Tiếng pháp.
Từ soumis trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị trị, dễ bảo, phục tùng, vâng lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soumis
bị trịadjective |
dễ bảoadjective 6 Les brebis sont douces de caractère et soumises. 6 Loài chiên nhu mì và dễ bảo. |
phục tùngadjective Slessman est intelligent, mais c'est une personnalité soumise. Của Slessman thông minh, nhưng ông là một nhân cách phục tùng. |
vâng lờiadjective Je serai ravi de me soumettre. Tôi rất vui lòng được vâng lời. |
Xem thêm ví dụ
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
C’était pour les chrétiens une façon d’être, suivant le conseil de Paul, soumis aux autorités supérieures. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
7 Les Témoins de Jéhovah savent qu’ils doivent être ‘ soumis aux autorités supérieures ’, les dirigeants gouvernementaux (Romains 13:1). 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
“ Êtes- vous d’accord pour dire que nous sommes aujourd’hui soumis à des tensions comme jamais auparavant ? “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
10 En Hébreux 13:7, 17, cité plus haut, l’apôtre Paul mentionne quatre raisons d’obéir et d’être soumis aux surveillants chrétiens. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
L’exemple de Liam ne nous aide-t-il pas à mieux comprendre l’exhortation du roi Benjamin de devenir comme un enfant, soumis, doux, humble, patient et plein d’amour ? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Naaman changea sa façon de réagir et, probablement dans le doute mais néanmoins soumis, « descendit alors et se plongea sept fois dans le Jourdain » et fut miraculeusement guéri8. Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
“ CONTINUE à leur rappeler d’être soumis et d’obéir aux gouvernements et aux autorités, en leur qualité de chefs, d’être prêts pour toute œuvre bonne. “HÃY nhắc lại cho các tín-đồ phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành”. |
Tous les avis sont en effet soumis à notre processus d'approbation avant d'être publiés. Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng. |
b) Comment montrer que nous sommes soumis à Christ en rapport avec l’usage du sang ? (b) Liên quan đến vấn đề lạm dụng máu, chúng ta có thể cho thấy mình phục tùng quyền cai trị của Đấng Ki-tô ra sao? |
Normalement, il serait impossible de dire, puisque la société shell est basé dans les îles Caïmans, et par défaut soumis à aucune de nos lois... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
De même, grâce au statut d’autonomie de 1979, l’aranais (la variété d’occitan parlée en Val d'Aran) est devenu officiel et a été soumis à une sauvegarde spéciale dans le Val d’Aran. Kể từ Quy chế Tự trị năm 1979, tiếng Aran (một phương ngữ của tiếng Occitan Gascon) cũng có vị thế chính thức và nhận bảo hộ đặc biệt tại Val d'Aran. |
125 Fidèlement soumis à l’ordre théocratique 125 Trung thành phục tùng sự sắp đặt thần quyền |
Sois humble, sois adonné à la prière, sois soumis à la prêtrise, sois loyal, sois fidèle aux alliances que tu as contractées avec Dieu. Hãy khiêm nhường, hãy luôn cầu nguyện, hãy vâng phục theo chức tư tế, hãy chân thật, hãy trung thành với các giao ước mà con đã lập với Thượng Đế. |
28 mais que vous vous humiliiez devant le Seigneur, et invoquiez son saint nom, et aveilliez et priiez continuellement, afin de ne pas être btentés au-delà de ce que vous pouvez supporter, et d’être ainsi conduits par l’Esprit-Saint, devenant humbles, cdoux, soumis, patients, pleins d’amour et de longanimité, 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
Comme Paul, les chrétiennes mariées ainsi que le reste de la congrégation doivent rester fidèlement soumis à Jésus. Như Phao-lô, các người vợ cũng như mọi thành viên khác trong hội thánh cần vâng phục Chúa Giê-su cách trung thành. |
2 Nous ne devrions pas présumer que l’intérêt d’une personne pour la vérité est soumis à des facteurs comme le contexte national, culturel, ou le milieu social. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
b) Comment déterminer qui a soumis la création à la futilité ? (b) Làm thế nào chúng ta có thể xác định ai là Đấng bắt muôn vật phục sự hư không? |
Chaque jour, nous sommes soumis à de nombreuses incitations et tentations à mal agir. Ngoài ra, hằng ngày chúng ta phải đối phó với nhiều cám dỗ từ thế gian. |
Il a affirmé que, soumis à des difficultés, tous céderaient à des désirs égoïstes. — Job 2:1-6 ; Révélation 12:10. Hắn lập luận rằng khi gặp khó khăn hết thảy sẽ bỏ cuộc vì những ham muốn ích kỷ.—Gióp 2:1-6; Khải-huyền 12:10. |
Si votre contenu contient des éléments ou des accessoires utilisés pour prendre de la drogue, il peut également être soumis à une limite d'âge. Nếu nội dung của bạn có chiếu các dụng cụ dùng để chích hút ma túy, thì nội dung đó cũng có thể bị giới hạn độ tuổi người xem. |
En quel sens sommes- nous soumis à la loi du péché et de la mort ? Tại sao chúng ta đều phục dưới luật của tội lỗi và sự chết? |
Aussi pouvait- il leur rappeler ceci : “ Nous ne voulons pas vous laisser ignorer, frères, au sujet de la tribulation qui nous est survenue dans le district d’Asie, que nous avons été soumis à une pression extrême, au-delà de nos forces, si bien que nous étions très inquiets même pour nos vies. Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soumis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soumis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.