rouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouler trong Tiếng pháp.
Từ rouler trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuốn, lăn, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rouler
cuốnverb Votre viande roulée, vous l'avez pourtant mangée avec tant de plaisir! Món thịt bò cuốn mà anh rất thích đó. |
lănverb Le fauteuil roulant s’est converti en un outil pour faire de la peinture et jouer. Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng. |
cuộnverb Peux-tu me rouler une de tes cigarettes bolcheviques? Anh cuộn thuốc lá giúp em được không? |
Xem thêm ví dụ
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu. Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Maintenant, tu vas pouvoir rouler Charlie. Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie. |
Ça roule, Roxy. Anh khỏe không, Nick? |
Moi, ça roule. Ta đánh như thế. |
Eddie attend que sa respiration se calme, puis il roule doucement hors du lit en essayant de ne pas réveiller sa femme. Anh ta chờ cho tới khi nhịp thở của mình lắng xuống, rồi từ từ lăn ra khỏi giường, cố không làm vợ anh thức giấc. |
Tu sais pourquoi je roule? Vậy anh biết tại sao em chạy xe không? |
On roule jusqu'à la gare Union. Chúng ta sẽ lái tới ga Union. |
Je me sentais comme si les nuages avaient roulée et tout était comme il était. Tôi cảm thấy như những đám mây cuộn và tất cả là vì nó được sử dụng để được. |
Et si quelqu'un parmi vous a déjà roulé sur une autoroute italienne, il aura une assez bonne idée de la vitesse à laquelle j'allais. Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào |
Abby, tu roules une pelle au frigo? Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à? |
Il faut 36 minutes pour aller à l'aéroport, 60 si ça roule mal. Sân bay hạt Dane cách đây có 36 phút mà. Nhiều xe thì cũng 60 phút. |
En 1992, peu après que mon mari a été appelé à présider la mission d’Asunción, au Paraguay, nous sommes allés à une conférence de branche dans la région isolée du Chaco10. Nous avons roulé pendant quatre heures sur une route pavée, puis, sept autres heures sur une mauvaise route. Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ. |
Il roule très bien. Nó trèo rất tốt. |
Un ange est descendu des cieux et a roulé la pierre. Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi. |
Au milieu de ce chaos, je roule dans un fauteuil roulant, et j'étais complètement invisible. Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh. |
Si ce temps dégagé se maintient, il n’y a pas de raison qu’ils n’arrivent pas à faire rouler le train Nếu tình trạng hấp dẫn này của thời tiết kéo dài thì không có lí gì đường xe lửa không khai thông kịp. |
Tu as du papier à rouler? Con còn giấy cuốn thuốc không? |
Gianna, tu peux rouler plus vite s'il te plait? Cô lái nhanh lên, được không? |
Ça roule? Nhìn cái gì? |
Ils portaient des blazers aux manches roulées comme dans un one woman show et étaient populaires. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
Ca roule. Ra đây, Dr. B. |
De nombreuses personnes pensent que les voitures autonomes pourront rouler plus vite et que cela diminuera les embouteillages. Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn. |
Parfois, rouler m'aide à réfléchir. Thỉnh thoảng, tôi lái xe đi đâu đó để suy nghĩ. |
J'ai aussi roulé dans les rues d'Amsterdam, toujours en jouant la musique du même compositeur. Tôi cũng lái xe dọc các con đường ở Amsterdam, và cũng chơi nhạc của ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rouler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.