soumettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soumettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soumettre trong Tiếng pháp.
Từ soumettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trình, đệ trình, chiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soumettre
trìnhverb Commandant, je reconnais que j'aurais dû vous informer que j'avais soumis le rapport. Trung tá, tôi hiểu là tôi đã nên báo với anh việc tôi đệ trình bản báo cáo. |
đệ trìnhverb Commandant, je reconnais que j'aurais dû vous informer que j'avais soumis le rapport. Trung tá, tôi hiểu là tôi đã nên báo với anh việc tôi đệ trình bản báo cáo. |
chiềngverb |
Xem thêm ví dụ
Par le criblage de ses serviteurs, il enlève aussi ceux d’entre eux qui refusent de se soumettre à cet affinage, c’est-à-dire ceux “qui font trébucher et ceux qui se conduisent en individus qui méprisent la loi”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
Cependant, il laisse entendre qu’il y a une période durant laquelle les dirigeants de la terre, ainsi que leurs sujets, ont la possibilité de se soumettre à la domination du Christ. Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ. |
Ils deviendront des hommes honorables, respectueux, pleins d’amour et disposés à servir le Sauveur et à se soumettre à lui. Chúng sẽ trở thành những người có danh dự, biết kính trọng, đầy tình thương, sẵn lòng phục vụ Đấng Cứu Rỗi và đặt ý muốn của chúng tuân phục theo Ngài. |
N'essayez pas d'être comme ces types de " New York, police judiciaire " et autres séries télé qui s'acharnent sur leurs sujets pour les soumettre. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
Dîtes à Jon Snow que sa reine l'invite à venir à Peyredragon... et à se soumettre. Nếu với Jon Snow rằng Nữ hoàng của hắn... mời hắn đến Dragonstone... và quỳ gối trước ta. |
« de défier les armées des nations, de diviser la terre, de rompre tout lien, de se tenir en la présence de Dieu, de tout faire selon sa volonté, selon son commandement, de soumettre les principautés et les puissances, et cela par la volonté du Fils de Dieu qui était dès avant la fondation du monde » (Traduction de Joseph Smith, Genèse 14:30-31 [dans le Guide des Écritures]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Notre seule voie de salut consiste à nous soumettre au Royaume de Dieu et de Christ Jésus. — Actes 4:12; Philippiens 2:9-11. Sự cứu rỗi chắc chắn của chúng ta là do sự vâng phục Nước Đức Chúa Trời dưới quyền cai trị của Giê-su Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12; Phi-líp 2:9-11). |
L’embargo scientifique -- si un jour on devait le soumettre au magazine scientifique 'Nature', avec un peu de chance, ça serait accepté. Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận. |
10 Dans la pratique, cela signifie être heureux de se soumettre en toutes choses à la volonté de Jéhovah. 10 Theo cách thực tiễn, điều này có nghĩa là chúng ta vui mừng vâng phục theo ý muốn của Đức Giê-hô-va trong mọi sự. |
Nous sommes invités à nous soumettre à la direction de l’esprit de Jéhovah cet été et, par conséquent, à assister à l’assemblée pendant les trois jours qu’elle durera. Mùa hè này chúng ta được mời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va hành động và vui hưởng tất cả ba ngày hội nghị. |
* Qu’est-ce qui vous aide à vous soumettre à sa volonté et à accepter son calendrier ? * Điều gì giúp các em tuân phục theo ý muốn của Ngài và chấp nhận kỳ định của Ngài? |
Qorah n’était pas disposé à se soumettre à l’autorité. Cô-rê không khiêm nhường và không sẵn lòng vâng theo sự hướng dẫn |
Le jour de la Pentecôte 33, à quel baptême Pierre a- t- il exhorté ses auditeurs à se soumettre ? Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ khuyên giục người nghe làm phép báp têm nào? |
Notre douzième article de foi déclare que nous croyons que nous devons nous soumettre à l’autorité civile et « respecter, honorer et défendre la loi ». Tín điều thứ mười hai có nói về niềm tin của chúng ta trong việc phục tùng chính quyền dân sự và “tuân theo, tôn trọng, và tán trợ luật pháp.” |
À l’origine, Dieu avait prévu que la procréation permette aux humains parfaits de ‘ remplir la terre et de la soumettre ’. Mục đích ban đầu của Ngài bao hàm việc loài người hoàn toàn sẽ sinh sản; họ “làm cho đầy-dẫy đất;... làm cho đất phục-tùng”. |
Les multicomptes vous permettent de soumettre des articles pour plusieurs domaines de sites Web. Tài khoản nhiều khách hàng cho phép bạn gửi các mặt hàng cho nhiều miền trang web. |
Il y a des siècles, quand les Romains occupaient la Grande-Bretagne, les clans du Nord formaient un peuple impossible à soumettre. Hàng trăm năm trước, khi quân La Mã chiếm đóng Anh Quốc, những đảng phái ở phía Bắc là những con người không thể bị khuất phục, |
Des encouragements à se soumettre à la volonté de Jéhovah Được khuyến khích vâng theo ý muốn Đức Giê-hô-va |
« Et ne se dépouille de l’homme naturel, et ne devienne un saint par l’expiation du Christ, le Seigneur, et ne devienne semblable à un enfant, soumis, doux, humble, patient, plein d’amour, disposé à se soumettre à tout ce que le Seigneur juge bon de lui infliger, tout comme un enfant se soumet à son père » (Mosiah 3:19 ; italiques ajoutés). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Il a aussi dit que vous savez vous soumettre si nécessaire. Anh ấy cũng nói anh cũng rất quyết tâm, nếu như cần thiết. |
Marcher dans la loi de Jéhovah signifie se soumettre volontiers à la direction divine. Đi theo luật pháp của Đức Giê-hô-va có nghĩa là sẵn lòng vâng phục sự hướng dẫn của ngài. |
Mes sœurs bien-aimées, je rends témoignage que, pour être vraiment un instrument entre les mains de Dieu, pour recevoir pleinement cette bénédiction au « jour de cette vie » où nous « [accomplissons nos] œuvres3 », nous devons, comme le dit frère Maxwell, « nous soumettre enfin4 » au Seigneur. Các chị em thân mến, tôi làm chứng rằng để được thật sự làm một công cụ trong tay Thượng Đế, để có được trọn vẹn phước lành đó ban cho chúng ta trong “thời gian của cuộc sống này” là thời gian mà chúng ta “thực thi những công việc lao nhọc [của mình],”3 thì chúng ta phải, như Anh Cả Maxwell nói: “cuối cùng cũng chịu tự phục tùng”4 theo Chúa. |
Par la prière, nous pouvons soumettre notre volonté à la sienne et recevoir en retour la force de vivre en conformité avec ses enseignements. Qua lời cầu nguyện, chúng ta có thể tuân phục ý muốn của mình theo ý muốn của ngài và đổi lại chúng ta nhận được sức mạnh để làm cho cuộc sống của chúng ta phù hợp với những lời giảng dạy của Ngài. |
b) Pourquoi peut- on dire qu’être soumis aux gouvernements du monde ne signifie pas se soumettre à Satan, le dieu de ce monde ? b) Làm sao chúng ta có thể nói rằng vâng phục các chính quyền thế gian không có nghĩa là vâng phục Sa-tan, chúa đời này? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soumettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soumettre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.