soulier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soulier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soulier trong Tiếng pháp.
Từ soulier trong Tiếng pháp có các nghĩa là giày, giày dép, hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soulier
giàynoun (giày (không cổ) Un autre frère, qui était cordonnier, lui a donné une paire de souliers. Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày. |
giày dépnoun |
hàiadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Et des souliers et des sacs. Nhiều cái áo mới, giày và túi xách. |
Quels chapeaux et quels souliers ! Mũ nón, giày dép có gì dùng vậy. |
27 Nul n’est fatigué, nul ne chancelle de lassitude, personne ne sommeille, ni ne dort ; aucun n’a la ceinture de ses reins détachée, ni la courroie de ses souliers rompue. 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
J'enfilerais bien vos souliers! Tôi sẽ không làm vậy nếu là cô. |
8 oui, qu’il irait crier dans le désert : aPréparez le chemin du Seigneur et rendez droits ses sentiers ; car au milieu de vous il y a quelqu’un que vous ne connaissez pas, et il est plus puissant que moi, et je ne suis pas digne de délier la courroie de ses souliers. 8 Phải, vị đó sẽ đi và rao vang trong vùng hoang dã: Ồ các người hãy asửa soạn con đường của Chúa, và hãy làm các lối đi của Ngài được thẳng, vì đã có một Đấng đứng giữa các người mà các người không hay biết; Đấng ấy có nhiều quyền lực hơn ta và ta không xứng đáng để cởi dây giày cho Ngài. |
N'as- tu pas tomber avec un tailleur pour porter son pourpoint neuf avant Pâques? avec un autre pour attacher ses souliers neufs avec une ruban vieux? et pourtant tu me le tuteur de se quereller! Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau! |
Un autre frère, qui était cordonnier, lui a donné une paire de souliers. Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày. |
Mes souliers retournent où il se doit. Giày tôi vẫn ở đúng vị trí. |
Ou encore piquées par un soulier pointu. Hay, ờ, bị đâm bởi một đôi giày có mũi nhọn. |
De là j'ai eu la possibilité d'aller en Afrique du Sud, où j'ai aidé à mettre des souliers sur des milliers de pieds d'enfants pour qu'ils puissent aller à l'école. Từ đó, tôi có cơ hội tới Nam Phi, giúp hàng ngàn đứa trẻ được đi giày để chúng có thể tới trường. |
– c’était sa grande insulte – Perina a plus d’esprit dans le bout de son soulier que toi dans toute la tête. – đó là lời nhục mạ của ông – Perina có nhiều trí tuệ ở trong mũi giày hơn là ở trong đầu óc của nàng. |
C'est gênant, car ça commence avec des souliers, puis ensuite, c'est les gants, les chapeaux et les bas dans le... Thật xấu hổ khi anh ta có đôi giày... rồi găng tay, nón, vớ lên đến... |
Il avait un fétiche pour les souliers. Anh ta có đôi giày da bó. |
Oh, mes souliers. Oh, giầy của tôi. |
Vos souliers crottés disent où vous avez marché. Bùn dính trên đôi giày cho biết nơi anh đã đi qua. |
Regarde-moi ces petits souliers. Hãy nhìn đôi giày nhỏ xíu, mong manh kia. |
Pouvez-vous attacher mon soulier? Thắt dùm con dây giày được không? |
Elle l'a échangé Contre votre soulier Cô ấy đổi đậu lấy giày của cô. |
Mais le père dit à ses serviteurs : Apportez vite la plus belle robe, et l’en revêtez ; mettez-lui un anneau au doigt, et des souliers aux pieds [...] “Nhưng người cha bảo đầy tớ rằng: Hãy mau mau lấy áo tốt nhất mặc cho nó; đeo nhẫn vào ngón tay, mang giày vào chân: ... |
Ce serait absurde de vous promener chaussé de souliers qui ne vous vont pas ! Thật vô lý khi mang đôi giày không vừa với mình! |
De là j'ai eu la possibilité d'aller en Afrique du Sud, où j'ai aidé à mettre des souliers sur des milliers de pieds d'enfants pour qu'ils puissent aller à l'école. Từ đó, tôi có cơ hội để tới Nam Phi nơi mà tôi đã giúp hàng ngàn đứa trẻ đi giày để chúng có thể tới trường. |
Certaines de vos campagnes ciblent les amateurs de beaux souliers et d'autres ceux de beaux vêtements. Bạn có một số chiến dịch nhắm vào những người thích mua sắm giày và các chiến dịch khác nhắm vào những người mua sắm quần áo. |
Où est ton soulier? Giày của cậu đâu? |
Elle n'ira pas loin sans ce soulier. Cô ấy không thể đi xa chỉ với một đôi giày. |
Elle ne s’était jamais mariée, elle n’avait pas d’enfants, personne ne lui tenait compagnie sauf cet horrible chat et elle avait du mal à nouer les lacets de ses souliers et à monter les escaliers. Bà ấy chưa bao giờ kết hôn, bà ấy không có con, bà ấy không có ai để làm bạn ngoại trừ con mèo dễ sợ, và bà ấy đã gặp khó khăn khi làm những việc đơn giản như buộc dây giày và đi lên cầu thang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soulier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soulier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.